
KTMT và HT chương 5

Quiz
•
Science
•
University
•
Hard
Nguyễn Thành Long
Used 2+ times
FREE Resource
70 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là sai:
Có tất cả 5 loại ROM
Là loại bộ nhớ bất khả biến
Là nơi chứa các chương trình hệ thống (BIOS)
Là nơi chứa các vi chương trình
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Có thể dùng điện để xóa PROM
PROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
EPROM là loại ROM có thể xóa và ghi lại nhiều lần
Có thể dùng điện để xóa EPROM
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
Là loại bộ nhớ không khả biến
Là nơi lưu giữ thông tin tạm thời
Có hai loại RAM
Là bộ nhớ đọc/ghi tự do
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với bộ nhớ RAM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Là loại bộ nhớ không khả biến
RAM là viết tắt của: Read Access Memory
SRAM được tạo từ các tụ điện
Là nơi lưu giữ thông tin mà máy tính đang xử lý
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với bộ nhớ ROM, phát biểu nào sau đây là đúng:
Được tạo từ mạch lật
Được tạo từ transistor
Được tạo từ diode
Câu b và c đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
với bộ nhớ bé nhí RAM, phát biểu nào sau đây là sai:
DRAM được chế tạo từ mạch lật
DRAM được chế tạo từ tụ điện
SRAM được chế tạo từ mạch lật
SRAM không cần phải làm tươi
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho bộ nhớ RAM loại SRAM có dung lượng 64K x 4 bit, phát biểu nào sau đây là đúng:
Các đường địa chỉ là: A0 -> A15
Các đường địa chỉ là: D0 -> D15
Các đường dữ liệu là: A0 -> A3
Các đường dữ liệu là: D1 -> D8
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
71 questions
EI3 Quiz

Quiz
•
8th Grade - University
75 questions
Chương 4 KTMT

Quiz
•
University
66 questions
65 câu cuối

Quiz
•
University
72 questions
Kiến thức về Virus máy tính

Quiz
•
University
67 questions
BAI TAP ANTHRANOID

Quiz
•
University
74 questions
Quiz về Đặc điểm và Cách chăm sóc trẻ sơ sinh

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade