第一节  汉字的特点和构造

第一节 汉字的特点和构造

6th - 8th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

สอบกลางภาคภาษาจีน ม.6/13

สอบกลางภาคภาษาจีน ม.6/13

6th Grade

25 Qs

P4 第五课 《我不怕打针》

P4 第五课 《我不怕打针》

4th - 6th Grade

33 Qs

test #19 , quiz (hsk 1, 1-12)

test #19 , quiz (hsk 1, 1-12)

1st - 10th Grade

25 Qs

华文单元六复习23/4

华文单元六复习23/4

1st Grade - University

26 Qs

P6 第五课 《请把书打开》

P6 第五课 《请把书打开》

4th - 6th Grade

35 Qs

Bài 5, 6, 7

Bài 5, 6, 7

7th Grade

25 Qs

句子成分2

句子成分2

7th - 11th Grade

25 Qs

G5 中国文化常识

G5 中国文化常识

4th - 6th Grade

26 Qs

第一节  汉字的特点和构造

第一节 汉字的特点和构造

Assessment

Quiz

Other

6th - 8th Grade

Easy

Created by

Dung Thuy

Used 1+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

汉字的特点 có mấy cái

3

4

5

6

Answer explanation

通古贯/【guàn】luồn qua; xuyên qua; thông/今的特殊作用 / các chức năg đặc biệt thông qua từ cổ đến hiện đại

  1. 2.使用效率/ hiệu suất sử dụng /

  2. 3. 容易制造新词语 / dễ dàng tạo ra từ mới /

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

唐、宋、元、明、 清各个朝代的人们用汉字书写、记录下来的白话文小说,

现代人可以懂,阅读上并无大碍;也受语音变化的影响。

现代人没感兴趣,阅读上并大碍;也受语音变化的影响。

现代人可以看懂,阅读上并无大碍;也不受语音变化的影响。

Answer explanation

Tiểu thuyết bản ngữ do người ở các triều đại Đường, Tống, Nguyên, Minh và Thanh sử dụng chữ Hán viết và ghi chép thì người hiện đại có thể hiểu được, và không có vấn đề gì lớn trong việc đọc; chúng không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi trong cách phát âm. Tuy nhiên, không ai ngoại trừ các chuyên gia có thể hiểu được các sách nước ngoài ghi bằng bính âm cùng một lúc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

汉文化对汉字的规约隐含在汉字系统中,它反映了汉民族的 各方面特殊的文化因素

Answer explanation

Việc quy định chữ Hán theo văn hóa Trung Quốc tiềm ẩn trong hệ thống chữ Hán, nó phản ánh trạng thái tâm lý, giá trị, lối sống, đặc điểm tư duy, chuẩn mực đạo đức, phong tục tập quán, thị hiếu thẩm mỹ và các yếu tố văn hóa đặc biệt khác của dân tộc Hán.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

比如:政,可组成很多词语专政、暴政、民政、法政、党政、内政、虐政、苛政、

可以表示什么?

每个汉字都有一定的语素意义,合成语词的能力极强

每个汉字都有很多的语素意义,合成语词的能力极强

每个汉字都有一定的语素意义,合成语词的能力极弱

每个汉字可以一定的语素意义,合成语词的能力极强

Answer explanation

Mỗi ký tự tiếng Trung đều có một ý nghĩa hình vị nhất định và khả năng tổng hợp từ ngữ vô cùng mạnh mẽ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

汉字还有储存信息容易,新词语制造简单的特点。

哪个词不是用原有汉字就可组合完成, 无需造新字

电脑

电影

电驴

电台

Answer explanation

Chữ Hán còn có đặc điểm là dễ lưu trữ thông tin và dễ tạo từ mới. Ví dụ: “phim ảnh, máy tính, tivi, điện thoại, đài phát thanh, quạt điện” đều là những thứ trước đây không tồn tại, có thể kết hợp bằng chữ Hán gốc mà không cần phải tạo chữ mới.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

只要认识???? 个左右汉字,看一般文章已无大碍

2000

2200

2400

4500

Answer explanation

Chỉ cần bạn biết khoảng 2.000 ký tự tiếng Trung, bạn có thể đọc các bài viết thông thường mà không gặp vấn đề gì.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

哪个是对的

商代卜辞“甲骨文”约4500字,许慎《说文解字》收字9353个,新版《辞海/cíhǎi/》收单字14800个

商代卜辞“甲骨文”约4200字,许慎《说文解字》收字9350个,新版《辞海》收单字1480个

商代卜辞“甲骨文”约4500字,许慎《说文解字》收字9000个,新版《辞海》收单字14000个

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?