TEST NGHIỆP VỤ

TEST NGHIỆP VỤ

Professional Development

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CAU HOI TEST SUMUP 1 - NEW MBER JOURNEY

CAU HOI TEST SUMUP 1 - NEW MBER JOURNEY

Professional Development

95 Qs

BỘ CÂU HỎI NGHIỆP VỤ TSKT

BỘ CÂU HỎI NGHIỆP VỤ TSKT

Professional Development

96 Qs

LPBank 100/6

LPBank 100/6

Professional Development

100 Qs

kienthucchung3

kienthucchung3

Professional Development

100 Qs

Kiến thức chung P2

Kiến thức chung P2

Professional Development

100 Qs

NQ C3 2+

NQ C3 2+

Professional Development

101 Qs

KTVM

KTVM

Professional Development

100 Qs

ktnoibo3

ktnoibo3

Professional Development

100 Qs

TEST NGHIỆP VỤ

TEST NGHIỆP VỤ

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Medium

Created by

Thu Vũ

Used 1+ times

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023 v/v quy định cấp tín dụng đối với DN thi công xây lắp. Về chấm điểm xếp hạng khách hàng không đảm bảo bằng QĐN theo sản phẩm này, khách hàng thuộc nhóm 1 có điểm số là bao nhiêu? (X = điểm số)

X ≥ 9

8 ≤ X < 9

X ≥ 7

Không có đáp án đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023 v/v quy định cấp tín dụng đối với DN thi công xây lắp, chỉ tiêu "Số lượng Hợp đồng đã hoàn thành của khách hàng" được hiểu như thế nào?

Hợp đồng đã thực hiện xong, có biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng

Hợp đồng đã thực hiện xong, có biên bản quyết toán giá trị hợp đồng

Hợp đồng đã thực hiện xong, có biên bản thanh lý hợp đồng

Tất cả các đáp án trên đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khách hàng A có nhu cầu cấp tín dụng tại SB theo sản phẩm thi công xây lắp áp dụng theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023 (có thế chấp TSBĐ là QĐN). Chấm điểm phân nhóm khách hàng (điểm số tiêu chí bắt buộc+tiêu chí xếp hạng+tiêu chí cộng điểm) theo BCTC kiểm toán đạt 7,4 điểm. Theo anh, chị khách hàng được xếp loại khách hàng nhóm mấy?

Nhóm I

Nhóm II

Nhóm III

Không đáp ứng điều kiện cấp tín dụng theo sản phẩm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023 về hoạt động thi công xây lắp tỷ lệ ký quỹ BL hoàn tiền tạm ứng mà bên thụ hưởng là UBND Phường có nguồn thanh toán là vốn Ngân sách Trung ương thì tỷ lệ bảo lãnh được đảm bảo bằng ký quỹ, KQ+TG+BĐS+PTVT sẽ được giảm/tăng bao nhiêu %?

Giảm 20%

Tăng 20%

Giảm 10%

Không được tăng/ giảm tỷ lệ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023, trường hợp nào KH được xem xét nhận TSBĐ là QĐN HTTTL

KH thuộc phân nhóm I

KH thuộc phân nhóm II

KH thuộc phân nhóm III

Cả A và B đều đúng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Khách hàng A khi xem xét cấp tín dụng tại SB theo sản phẩm thi công xây lắp áp dụng theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023 có chấm điểm phân nhóm khách hàng theo các chỉ tiêu tài chính nội bộ đạt 7,8 điểm.

Khách hàng A này thực hiện HĐ thi công xây lắp với CĐT dự án có nguồn vốn thanh toán được phân bổ từ vốn Ngân sách Trung ương.

Tỷ lệ tài trợ tối đa đối với giá trị định giá QĐN HTTTL theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023 trong trường hợp này là bao nhiêu?

20%

30%

40%

50%

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Theo QĐ 5902/2023 ngày 28/04/2023, trường hợp phát hành bảo lãnh vô điều kiện đối với Chủ đầu tư thuộc TOP VNR 500, tỷ lệ ký quỹ bảo đảm bảo lãnh hoàn trả tiền tạm ứng tối thiểu đối với KH nhóm II là bao nhiêu

15%

20%

30%

40%

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?