Bài CNTB

Bài CNTB

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chủ nghĩa khoa học xã hội

Chủ nghĩa khoa học xã hội

University

5 Qs

chương VII

chương VII

University

9 Qs

Kiến thức về Nghề nghiệp Kỹ thuật

Kiến thức về Nghề nghiệp Kỹ thuật

9th Grade - University

15 Qs

Mô đun 9_TN&XH_Tiểu học

Mô đun 9_TN&XH_Tiểu học

University

10 Qs

CHỦ ĐỀ CỦA NHÓM 3 - KTCT

CHỦ ĐỀ CỦA NHÓM 3 - KTCT

University

10 Qs

Buổi 3

Buổi 3

University

12 Qs

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Chủ nghĩa xã hội khoa học

University

15 Qs

KTCT 5

KTCT 5

University

15 Qs

Bài CNTB

Bài CNTB

Assessment

Quiz

Science

University

Easy

Created by

K62.FTU Hằng

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

  1. Ý nào sau đây đúng về sự khác biệt cơ bản giữa chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội?

A. Trong chủ nghĩa xã hội, hình thức sở hữu chủ yếu là sở hữu xã hội (toàn dân và tập thể).

B. Trong chủ nghĩa xã hội, hình thức sở hữu chủ yếu là sở hữu tư nhân (thuộc về cá nhân).

C. Trong chủ nghĩa tư bản, hình thức sở hữu chủ yếu là sở hữu xã hội (toàn dân và tập thể).

D. Trong chủ nghĩa tư bản, hình thức sở hữu chủ yếu là sở hữu nhà nước (thuộc về chính phủ).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

  1. Chủ nghĩa tư bản đã đóng vai trò gì trong việc phát triển lực lượng sản xuất và kinh tế xã hội từ thế kỷ 18 đến thế kỷ 20?

A. Chuyển đổi từ sản xuất thủ công sang sản xuất máy móc, thúc đẩy cuộc Cách mạng Công nghiệp.

B. Tạo ra một nền kinh tế tự nhiên, tự túc, tự cấp và hạn chế thương mại quốc tế.

C. Tạo ra khối lượng của cải giảm đi so với toàn bộ của cải mà loài người đã tạo ra trước đó.

D. Làm suy giảm hoàn toàn các tiến bộ kỹ thuật và công nghệ, giữ cho sản xuất ở mức độ thủ công.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nguyên nhân cho sự giới hạn của CNTB:

A. Do chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất được xóa bỏ.

B. Do CNTB tạo ra nhiều của cải.

C. Do quan hệ sản xuất dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất vẫn giữ địa vị thống trị trong nền kinh tế.

D. Không có ý nào đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

 Sự giới hạn trong những điều chỉnh, thích nghi của CNTB thể hiện qua những mặt nào?

A.Tổ chức quản lý sản xuất.

B. Quan hệ sở hữu.

C. Quan hệ phân phối.

D. Tất cả các ý trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Theo sự phân tích của C. Mác và V.I. Lênin, đến một chừng mực nhất định, QHSH tư nhân TBCN sẽ bị phá vỡ và thay vào đó là QHSH nào?

A. Quan hệ sở hữu cá nhân

B. Quan hệ sở hữu tập đoàn

C. Quan hệ sở hữu tập thể

D. Quan hệ sở hữu xã hội

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Theo C. Mác và V.I. Lênin, cuộc cách mạng xã hội để phủ định phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và xây dựng phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa sẽ do giai cấp nào lãnh đạo?

A. Giai cấp tư sản

B. Giai cấp nông dân

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp trí thức

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chủ nghĩa tư bản không tự tiêu vong mà phải thông qua:

A. Sự can thiệp của nhà nước

B. Cuộc cách mạng xã hội

C. Sự phát triển tự nhiên

D. Cạnh tranh quốc tế

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?