Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi ôn tập Python lần 1

Câu hỏi ôn tập Python lần 1

KG - 12th Grade

14 Qs

KỸ NĂNG KHÁM PHÁ INTERNET AN TOÀN

KỸ NĂNG KHÁM PHÁ INTERNET AN TOÀN

2nd - 12th Grade

9 Qs

Bài Tập Đọc Hiểu Tiếng Việt

Bài Tập Đọc Hiểu Tiếng Việt

5th Grade - University

10 Qs

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GVCN ĐỢT 3

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO GVCN ĐỢT 3

1st - 12th Grade

8 Qs

Bài kiểm tra thường xuyên lần 1 (11/6)

Bài kiểm tra thường xuyên lần 1 (11/6)

KG - 12th Grade

10 Qs

LUẬT THƠ

LUẬT THƠ

KG - 12th Grade

8 Qs

BUỔI CHIA SẺ MINDMAP VỚI CBNV VIETTEL

BUỔI CHIA SẺ MINDMAP VỚI CBNV VIETTEL

1st Grade - University

14 Qs

Cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh

Cuộc đời và sự nghiệp của Hồ Chí Minh

12th Grade

10 Qs

Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Ngôn ngữ trang trọng và ngôn ngữ thân mật

Assessment

Quiz

Other

12th Grade

Medium

Created by

Nguyen Thanh

Used 4+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ trang trọng được sử dụng phạm vi nào?

Ngữ cảnh giao tiếp có tính nghi thức: bài phát biểu, lời chúc tết, thư trao đổi, thư mời,...

Giao tiếp hằng ngày như trò chuyện với bạn bè, người thân hoặc viết tin nhắn, viết thư cho bạn bè,...

Giao tiếp, trò chuyện giữa hai người bạn với nhau

Giao tiếp trực tiếp giữa nhân vật giao tiếp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ ngữ và kiểu câu trong ngôn ngữ trang trọng phải bảo đảm quy tắc nào?

Sử dụng tiếng lóng, từ địa phương

Chuẩn mực về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và phong cách

Đa dạng, bao gồm cả câu đặc biệt, tiếng lóng, câu rút gọn,....

Cả A và B

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thế nào là ngôn ngữ thân mật?

  1. Là phong cách ngôn ngữ sử dụng trong tình huống phát biểu trong mội hội nghị….

  1. Là phong cách ngôn ngữ sử dụng trong các trường hợp trang trọng, học thuật: phát biểu trong các cuộc họp, thuyết trình hội thoại.

  1. Là phong cách ngôn ngữ sử dụng trong tình huống đời thường khi nói và viết cho người thân, bạn bè: viết thư, tin nhắn.

  1. Là ngôn ngữ đặc biệt bằng kí hiệu hình ảnh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của ngôn ngữ thân mật là gì?

  1. Thường sử dụng cho các dịp trọng đại.

Từ ngữ đời thường giản dị, biểu lộ cảm xúc của người nói, người viết.

  1. Thường biểu lộ cảm xúc cá nhân.

  1. Từ ngữ chọn lọc tỉ mỉ có sắc thái trang trọng, lịch sự.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trường hợp nào sau đây người nói nên sử dụng ngôn ngữ trang trọng?

  1. Khi nhờ bạn thân của mình giải thích cho mình một bài tập nào đó.

  1. Khi viết thư cho bố đi làm ở xa.

  1. Khi chuẩn bị tham gia một cuộc thi hùng biện tại trường.

  1. Khi chào hỏi bạn thân của mình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy đặt câu nói về việc bạn hỏi mượn sách một người bạn mới quen:

  1. Ê, mày cho tao mượn sách nhé!

  1. Tao mượn sách nhé!

  1. Bạn có thể cho tớ mượn cuốn sách này được không?

  1. Này, tao mượn cuốn sách này đấy.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong những tình huống sau, tình huống nào bạn nên sử dụng ngôn ngữ trang trọng?

  1. Khi giao tiếp với bạn bè trong lớp.

  1. Khi nói chuyện điện thoại với mẹ của mình.

  1. Khi nói chuyện với bạn thân của mình.

  1. Khi chuẩn bị phát biểu trước lễ Tổng kết học kì 1 của khối.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngôn ngữ trang trọng là gì?

  1. Là ngôn ngữ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

  1. Là phong cách ngôn ngữ sử dụng trong các trường hợp trang trọng, học thuật: phát biểu trong các cuộc họp, thuyết trình hội thoại.

  1. Là ngôn ngữ dùng để viết.

  1. Là ngôn ngữ đặc biệt thể hiện bằng kí hiệu, hình vẽ, màu sắc.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trên thực tế xuất hiện nhiều tình huống giao tiếp có sự chuyển đổi từ ngôn ngữ trang trọng sang ngôn ngữ thân mặt hoặc ngược lại nhằm mục đích nào?

A. Thể hiện sự thay đổi trong quan hệ giao tiếp giữa người nói (viết) với người nghe (đọc).

B. Thể hiện thái độ mỉa mai, châm biếm hoặc để gây cười.

C. Thể hiện sự yêu quý, thích thú

D, Cả A và B