
Chương 2
Quiz
•
Instructional Technology
•
University
•
Easy
PHẠM BÌNH
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mô hình thực thể liên kết, một thực thể được định nghĩa như thế nào?
A. Một thực thể là một bảng dữ liệu.
A. Thực thế là một “vật” hay một đối tượng trong thế giới thực, phân biệt được với những đối tượng khác
A. Một thực thể là một thuộc tỉnh của một đối tượng.
A. Một thực thể là một mối liên kết giữa hai đối tượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mô hình thực thể liên kết, lược đồ thực thể được định nghĩa như thế nào?
A. Lược đồ thực thể là tập các ràng buộc của kiểu thực thể.
A. Lược đồ thực thể là tên của kiểu thực thể.
A. Lược đồ thực thế gồm tên kiểu thực thể, tên và ngữ nghĩa của các thuộc tính và ràng buộc mà các thuộc tính này phải tuân theo.
A. Lược đồ thực thể là tập các thuộc tính.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mô hình thực thể liên kết, một liên kết là
Một thuộc tính xuất hiện lặp lại ở một số kiều thực thể.
Một sự kết hợp giữa hai thực thể.
Một sự kết hợp của một số thực thể.
Một thuộc tỉnh đa trị.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một nhân viên tham gia một số dự án, một dự án có một số nhân viên tham gia. Cho biết ràng buộc về tỉ số lực lượng của kiểu liên kết THAM GIA giữa NHÂN VIÊN và DỰ ÁN (NHÂN VIÊN : DỰ ÁN)?
N:1
1:1
1:N
N:M
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong mô hình thực thể liên kết, một thực thể được mô tả bởi những thông tin nào?
Một tập các quan hệ giữa các đối tượng.
Một tập các thuộc tính.
Một tập các hàm.
Một tập các đối tượng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mô hình thực thể liên kết quản lí dữ liệu theo cách nào?
Dữ liệu được biểu diễn bởi một tập các đối tượng, mối liên kết dữ liệu được thể hiện bằng mối nối (link) giữa các đối tượng
Tập các đối tượng và các phương thức giao tiếp giữa các đối tượng
Tập các bảng, mối liên kết dữ liệu được thể hiện bằng sự xuất hiện trùng lập của một số thuộc tính ở hơn một bảng
Tập các thực thể và các liên kết giữa các thực thể
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phòng có một nhân viên làm trưởng phòng, một nhân viên chỉ phụ trách tối đa một phòng. Cho biết ràng buộc về tỉ số lực lượng của liên kết mô tả mối quan hệ quản lí (trưởng phòng) giữa nhân viên và phòng (NHÂN VIÊN : PHÒNG)?
1:N
N:M
1:1
N:1
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
DBCL va Luat TP7
Quiz
•
University
20 questions
Tin học cơ bản - Word, Excel
Quiz
•
University
24 questions
CN3. Ôn thi cuối HK1
Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
Câu hỏi về hợp đồng kỳ hạn và tương lai
Quiz
•
University
20 questions
KTCB bài 1, 2 (CBquang)
Quiz
•
University
18 questions
2B-C2-TT VH2-R18
Quiz
•
University
15 questions
2A-C2-VH-VH1-R15
Quiz
•
University
20 questions
ÔN TẬP TTHCM
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Instructional Technology
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
22 questions
FYS 2024 Midterm Review
Quiz
•
University
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
12 questions
1 Times Tables
Quiz
•
KG - University
20 questions
Disney Trivia
Quiz
•
University
38 questions
Unit 6 Key Terms
Quiz
•
11th Grade - University
