Kiểm tra kiến thức tự nhiên

Kiểm tra kiến thức tự nhiên

6th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

vận dụng chủ đề 1

vận dụng chủ đề 1

6th Grade

45 Qs

KHTN6_Ôn tập cuối kì 1 (24-25)

KHTN6_Ôn tập cuối kì 1 (24-25)

6th Grade

37 Qs

ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CUỐI HK2

ÔN TẬP KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - CUỐI HK2

6th Grade

44 Qs

KHTN lớp 6 giữa kì 2

KHTN lớp 6 giữa kì 2

6th Grade

40 Qs

Ôn tập HK1 môn KHTN lớp 6

Ôn tập HK1 môn KHTN lớp 6

6th Grade

37 Qs

ĐỀ CƯƠNG CKI KHTN 6

ĐỀ CƯƠNG CKI KHTN 6

6th Grade

40 Qs

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

ÔN TẬP GIỮA KÌ I

6th Grade

43 Qs

ôn tập chủ đề 2 -  Sự đa dạng của chất

ôn tập chủ đề 2 - Sự đa dạng của chất

6th Grade

40 Qs

Kiểm tra kiến thức tự nhiên

Kiểm tra kiến thức tự nhiên

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Easy

Created by

Lệ Cẩm

Used 3+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các vật thể: Vi khuẩn, đôi giày, con cá, con mèo, máy bay. Những vật thể sống trong các vật thể đã cho là:

A. Vi khuẩn, đôi giày, con cá.

B. Vi khuẩn, con cá, con mèo.

C. Con cá, con mèo, máy bay.

D. Vi khuẩn, con cá, máy bay.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào?

A. Thước kẹp.

B. Thước đo chiều dài.

C. Cân đồng hồ.

D. Kính lúp.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật thể nhân tạo là

A.Cây lúa.

B.Cái cầu.

C.Mặt trời.

D.Con sóc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chất sau chất nào ở thể rắn.

A. Dây đồng, kim cương

B. Đường, dầu ăn

C. Muối ăn, rượu

D. Than gỗ, oxygen

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật nào sau đây là vật sống?

A. Xe đạp

B. Quả bưởi ở trên cây

C. Robot

D. Máy bay

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo chiều dài?

A. Mét (m)

B. Inch (in)

C. Dặm (mile)

D. Cả 3 phương án trên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công thức nào sau đây là công thức chuyển đổi đúng đơn vị nhiệt độ từ thang Xen - xi - ớt sang thang Ken - vin?

A. t(0K) = t(0C) + 273

B. t0C = (t - 273)0K

C. t0C = (t + 32)0K

D. t0C = (t.1,8)0F + 320F

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?