Ôn tập Chủ Ngữ trong "Các thành phần câu"

Ôn tập Chủ Ngữ trong "Các thành phần câu"

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

V6-Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn-Truyện

V6-Trắc nghiệm Tri thức Ngữ văn-Truyện

6th Grade

21 Qs

BÁC HỒ VỚI THIẾU NIÊN – NHI ĐỒNG

BÁC HỒ VỚI THIẾU NIÊN – NHI ĐỒNG

6th - 8th Grade

20 Qs

Tìm hiểu lịch sử trường Phan

Tìm hiểu lịch sử trường Phan

1st - 12th Grade

20 Qs

Present simple, continuous

Present simple, continuous

6th Grade

15 Qs

ĐẤU TRƯỜNG TRÍ TUỆ - KHỐI 7 (First Round)

ĐẤU TRƯỜNG TRÍ TUỆ - KHỐI 7 (First Round)

6th - 8th Grade

25 Qs

Ôn tập kiến thức Roblox - Lua 101

Ôn tập kiến thức Roblox - Lua 101

6th - 12th Grade

21 Qs

Trắc nghiệm Âm nhạc 6 chủ đề 1: Vui bước đến trường

Trắc nghiệm Âm nhạc 6 chủ đề 1: Vui bước đến trường

6th Grade

20 Qs

PHÓ TỪ

PHÓ TỪ

5th - 9th Grade

21 Qs

Ôn tập Chủ Ngữ trong "Các thành phần câu"

Ôn tập Chủ Ngữ trong "Các thành phần câu"

Assessment

Quiz

Education

6th Grade

Medium

Created by

Minh Lê

Used 7+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu KHÔNG PHẢI là thành phần phụ trong câu?

Bổ ngữ

Vị ngữ

Trạng ngữ

Định ngữ

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là thành phần chính của câu?

Chủ ngữ

Chủ ngữ

Trạng ngữ

Định ngữ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Chỉ người, vật, hiện tượng thực hiện hành động" là chức năng của thành phần câu nào?

Vị ngữ

Bổ ngữ

Trạng ngữ

Chủ ngữ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ ngữ thường sẽ trả lời cho những câu hỏi nào?

Làm gì?

Như thế nào?

Ở đâu? Bao giờ?

Ai? Cái gì?

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Một trong những vai trò của chủ ngữ là: "Xác định ________ của câu"

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Là một từ hoặc một cụm từ chỉ một đối tượng." là đặc điểm của loại chủ ngữ nào?

Chủ ngữ kép

Chủ ngữ đơn

Chủ ngữ mở rộng

Chủ ngữ ẩn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đâu là đặc điểm của Chủ ngữ ẩn? (Đọc kỹ đáp án)

Chủ ngữ được mở rộng bằng các từ hoặc cụm từ bổ sung thông tin.

Là một từ hoặc một cụm từ chỉ một đối tượng.

Chủ ngữ không được nêu rõ trong câu, nhưng có thể hiểu được dựa vào ngữ cảnh.

Gồm hai hoặc nhiều thành phần cùng thực hiện hành động.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?