
Kiểm tra về Thì Tương Lai trong Tiếng Anh

Quiz
•
English
•
8th Grade
•
Hard
lam chu
Used 1+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì Tương lai đơn được hình thành bằng cách sử dụng từ nào đi kèm với động từ nguyên mẫu?
shall
is
have
do
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây là câu phủ định trong thì Tương lai đơn?
We will go to the beach tomorrow.
She will not attend the party.
He will finish his homework.
They will visit the museum.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây là câu nghi vấn (Yes/No Question) trong thì Tương lai đơn?
What will you eat for dinner?
Will the sun rise tomorrow?
How will you spend your Christmas holiday?
Will you please spell your name for me?
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì Tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả điều gì?
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước
Hành động sẽ xảy ra sau thời điểm nói hoặc một thời điểm trong tương lai
Hành động sẽ tiếp tục diễn ra và hoàn thành tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây là câu phủ định trong thì Tương lai tiếp diễn?
We will be going to the cinema.
They will not be watching TV.
She will be cooking dinner.
He will be playing football.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào dưới đây là câu nghi vấn (WH- question) trong thì Tương lai tiếp diễn?
What will we have submitted by tonight?
Who will be visiting our home by tonight?
Will you be working when we visit him tomorrow?
When will you be coming back to London?
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì Tương lai hoàn thành được sử dụng để diễn tả điều gì?
Hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm cụ thể trong tương lai
Hành động sẽ xảy ra trong tương lai đã có trong lịch trình, thời gian biểu định trước
Hành động sẽ tiếp tục diễn ra và hoàn thành tại một thời điểm cụ thể trong tương lai
Hành động sẽ xảy ra sau thời điểm nói hoặc một thời điểm trong tương lai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn tập buổi 3

Quiz
•
8th Grade
10 questions
ED pronunciation 1

Quiz
•
5th - 12th Grade
20 questions
Ôn tập 1

Quiz
•
6th - 8th Grade
14 questions
Thì hiện tại tiếp diễn

Quiz
•
3rd - 8th Grade
20 questions
Bài tập ôn lớp 5

Quiz
•
1st - 10th Grade
20 questions
UNIT 6: LIFESTYLE (2)

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Grade 8 Amplify Lesson 1.2 - Phase Change

Quiz
•
8th Grade
17 questions
Câu đk loại 1- 6a2

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Making Inferences

Quiz
•
8th Grade
8 questions
Exploring Prefixes and Suffixes in English

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Informational Text Features

Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Central Idea

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Elements of Poetry

Quiz
•
4th - 8th Grade
20 questions
Commas Commas Commas!

Quiz
•
7th - 9th Grade
20 questions
Dependent and Independent Clauses

Quiz
•
8th Grade