Tác giả của bài đọc “Lần đầu ra biển” là ai?

L3- Lần đầu đi biển

Quiz
•
World Languages
•
1st - 5th Grade
•
Medium
Nga Thanh
Used 1+ times
FREE Resource
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
A. Nguyễn Văn Chương
B. Nguyễn Thanh Chương
C. Nguyên Ngọc
D. Nguyên Hồng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Câu nào sau đây cho em biết rằng đây là lần đầu tiên Thắng ra biển?
A. A! Biển! Biển đây rồi. Thích quá!
B. Từ thuở bé đến giờ, Thắng đã được thấy biển bao giờ đâu.
C. Cả A và B.
D. Không có câu nào.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Thắng là người ở đâu và được bố đưa đi biển ở tỉnh nào?
A. Thắng là người Hà Nội và được bố đưa đi Quy Nhơn.
B. Thắng là người Hải Dương và được bố đưa đi Vũng Tàu.
C. Thắng là người Bắc Ninh và được bố đưa đi Quảng Ninh.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Khi vừa nhìn thấy biển, Thắng đã làm gì?
A. Lao như tên bay ra biển và bơi theo những gì cậu đã học.
B. Thắng đi xuống gần mép nước và nhìn thấy một con vật gì đó.
C. Thắng ra làm lâu đài cát, rồi thuê ca nô để lướt trên biển.
D. Reo toáng lên thích thú, vượt qua bố và anh Thái chạy ào ra bãi cát.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Khi được Hải đột nhiên hỏi “Cậu có biết con gì đấy không?”, Thắng có phản ứng và hành động gì?
A. Thắng giật mình ngẩng đầu lên và nhìn thấy Hải.
B. Thắng cười làm quen với Hải.
C. Thắng hỏi “Con gì mà chạy nhanh thế nhỉ?”
Tất cả các đáp án trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Thắng sau khi nói chuyện với Hải đã biết con vật đó là con gì?
A. Con cua
B. Con còng gió
C. Con gián biển
D. Thắng không biết vì chính Hải cũng không biết.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Cuối cùng hai bạn nhỏ đã làm gì lúc tạm biệt nhau?
A. Hẹn ngày tái ngộ.
B. Nhảy xuống biển bơi.
C. Hẹn chiều mai gặp lại.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Các từ ngữ nào sau đây chỉ màu sắc?
A. Thành thục, uyên thâm, cao thâm
B. Đỏ choét, vàng cam, xanh lè
C. Tím lịm, thanh thoát, cứng nhắc
D. Thịnh thế, nâng nâng, tuôn chảy
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
15 mins • 1 pt
Các từ ngữ nào sau đây chỉ hình dáng, kích thước?
A. To, nhỏ, vừa, thuôn dài
B. Thấp, bé, hoành tráng
C. Vạm vỡ, cao lớn, tập tành
D. Dáng người, cỡ giày, tinh tế
Similar Resources on Quizizz
10 questions
VĂN 6 - LUYỆN TẬP PHẦN ĐỌC - HIỂU - NGỮ VĂN CUỐI HK II

Quiz
•
2nd Grade
10 questions
[Viết Vui 5.10] CHINH PHỤC NGÔN TỪ

Quiz
•
2nd Grade - University
10 questions
Nhóm 15 - Kỹ năng phòng chống xâm hại tình dục

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 4

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
BÀI TIẾNG VIỆT ÔN TẬP-SỐ 1

Quiz
•
4th Grade
10 questions
Giáo Lý Dự Tòng q.1 - Mặc khải

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Duyên hải miền Trung

Quiz
•
4th Grade
11 questions
EM YÊU TIẾNG VIỆT

Quiz
•
3rd Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
18 questions
Main Idea & Supporting Details

Quiz
•
5th Grade
5 questions
Basement Basketball

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
3rd - 6th Grade