GÓI CÂU HỎI SỐ 5

GÓI CÂU HỎI SỐ 5

Professional Development

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lịch sử

Lịch sử

Professional Development

10 Qs

GÓI CÂU HỎI SỐ 6

GÓI CÂU HỎI SỐ 6

Professional Development

9 Qs

Giải pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ

Giải pháp nâng cao chất lượng sinh hoạt chi bộ

Professional Development

10 Qs

Hành trình về nguồn của Chi đoàn TH Bùi Văn Ngữ

Hành trình về nguồn của Chi đoàn TH Bùi Văn Ngữ

Professional Development

10 Qs

Các câu hỏi về phong trào cách mạng 1930-1931

Các câu hỏi về phong trào cách mạng 1930-1931

Professional Development

10 Qs

BỘ CÂU HỎI SỐ 1

BỘ CÂU HỎI SỐ 1

Professional Development

10 Qs

Bác Hồ

Bác Hồ

Professional Development

12 Qs

Bộ câu hỏi Hiểu biết 26.3.2024

Bộ câu hỏi Hiểu biết 26.3.2024

Professional Development

10 Qs

GÓI CÂU HỎI SỐ 5

GÓI CÂU HỎI SỐ 5

Assessment

Quiz

Other

Professional Development

Hard

Created by

Đức Phương Nguyễn

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 1. Điều lệ Đảng hiện hành quy định hình thức kỷ luật đối với đảng viên dự bị là:

A. Khiển trách; cảnh cáo.

B. Cách chức; khai trừ.

C. Khiển trách; cảnh cáo; cách chức, khai trừ.

D. Kéo dài thời gian dự bị.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 2. Tổ chức Đảng nào dưới đây họp thường lệ mỗi tháng một lần?

A. Chi bộ cơ sở; chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở; đảng ủy cơ sở; chi ủy cơ sở.

B. Đảng bộ cơ sở.

C. Đảng bộ huyện và tương đương.

D. Cả 3 phương án trên.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 3. Theo hướng dẫn hiện hành của Ban Bí thư về một số vấn đề cụ thể thi hành Điều lệ Đảng, đảng viên được công nhận chính thức thì tuổi đảng của đảng viên được tính từ thời điểm nào?

A. Từ ngày được kết nạp vào Đảng.

B. Từ ngày cấp có thẩm quyền ra quyết định kết nạp, trừ thời gian không tham gia sinh hoạt đảng.

C. Từ ngày được công nhận là đảng viên chính thức.

D. Sau 12 tháng kể từ ngày ghi trong quyết định kết nạp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 4. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?

A. Thời kỳ quá độ.

B. Chủ nghĩa xã hội.

C. Chủ nghĩa cộng sản.

D. Cả 3 đáp án trên.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 5. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam được thể hiện qua đặc điểm nào sau đây?

A. Quá độ lên CNXH từ CNTB phát triển ở mức độ trung bình.

B. Quá độ lên CNXH bỏ qua hình thái kinh tế xã hội TBCN.

C. Quá độ lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN.

D. Quá độ trực tiếp từ CNTB lên CNXH.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 6. Chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là xã hội:

A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh.

B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.

C. Dân giàu, nước mạnh, văn minh, công bằng, dân chủ.

D. Dân giàu, nước mạnh, , dân chủ, văn minh, công bằng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 7. Theo Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019), nguyên tắc tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương là:

A. Liên hệ chặt chẽ, lắng nghe ý kiến của các tầng lớp Nhân dân.

B. Hiện đại, minh bạch, phục vụ Nhân dân, chịu sự giám sát của Nhân dân.

C. Tuân thủ nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.

D. Thông suốt, thống nhất từ Trung ương đến địa phương.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 8. Theo Nghị định 90/2020/NĐ-CP ngày 13/8/2020 của Chính phủ, một trong những tiêu chí đánh giá, xếp loại về tác phong, lề lối làm việc của cán bộ, công chức, viên chức là?

A. Đặt lợi ích của Đảng, quốc gia- dân tộc, nhân dân, tập thể lên trên lợi ích cá nhân.

B. Có ý thức nghiên cứu, học tập, vận dụng chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, nghị quyết, chỉ thị, quyết định và các văn bản của Đảng.

C. Thực hiện các quy định, quy chế, nội quy của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác.

D. Có trách nhiệm với công việc; năng động, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, linh hoạt trong thực hiện nhiệm vụ.

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 10 pts

Câu 9. Đồng chí hãy cho biết các bước cơ bản trong chuẩn bị bài diễn thuyết trước công chúng?

A. Nghiên cứu đối tượng; Chọn chủ đề cho bài diễn thuyết; Xây dựng đề cương bài diễn thuyết

B. Chọn chủ đề cho bài diễn thuyết; Tiến hành diễn thuyết trước công chúng Thủ thuật tạo lập sự chú ý

C. Nghiên cứu đối tượng; xây dựng đề cương bài diễn thuyết; Sử dụng các kênh ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.

D. Tất cả các phương án trên.