Phản ứng sau là phản ứng gì?
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại
KHTN 8 - Phản ứng hóa học
Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Medium
Luna Jan
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng sau là phản ứng gì?
Phản ứng phân hủy copper (II) hydroxide thành copper (II) oxide và hơi nước thì cần cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt bằng cách đun nóng. Khi ngừng cung cấp nhiệt, phản ứng cũng dừng lại
Phản ứng tỏa nhiệt.
Phản ứng thu nhiệt.
Phản ứng hóa hợp
Phản ứng trao đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng tỏa nhiệt là:
Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng thu nhiệt là
Phản ứng có nhiệt độ lớn hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ nhỏ hơn môi trường xung quanh
Phản ứng có nhiệt độ bằng môi trường xung quanh
Phản ứng không có sự thay đổi nhiệt độ
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Than (thành phần chính là carbon) cháy trong không khí tạo thành khí carbon dioxide. Trong quá trình phản ứng, lượng chất nào tăng dần?
Carbon dioxide tăng dần.
Oxygen tăng dần
Carbon tăng dần.
Tất cả đều tăng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng hóa học là gì?
Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất khí
Quá trình biến đổi từ chất khí sang chất lỏng
Quá trình biến đổi từ chất này thành chất khác
Quá trình biến đổi từ chất rắn sang chất lỏng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng ...., lượng sản phẩm ...
Tăng dần, giảm dần.
Giảm dần, tăng dần.
Tăng dần, tăng dần.
Giảm dần, giảm dần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong phản ứng hóa học, liên kết giữa các phân tử như thế nào?
Không thay đổi.
Thay đổi.
Có thể thay đổi hoặc không.
Đáp án khác.
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
15 questions
KHTN8. Ôn tập giữa kì II
Quiz
•
8th Grade - University
9 questions
CHỦ ĐỀ 3: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT- PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Quiz
•
8th Grade
8 questions
Rung chuông vàng
Quiz
•
8th Grade
10 questions
HÓA 8 - KHÔNG KHÍ - SỰ CHÁY
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Hóa 8- Hidro
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Phản ứng oxi hóa - khử
Quiz
•
3rd Grade - University
10 questions
KHTN 8 - Hiện tượng vật lý + hóa học
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6
Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review
Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions
Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines
Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions
Quiz
•
6th Grade
5 questions
capitalization in sentences
Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance
Interactive video
•
5th - 8th Grade
10 questions
Identify Slope and y-intercept (from equation)
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
Juneteenth: History and Significance
Interactive video
•
7th - 12th Grade
15 questions
Volume Prisms, Cylinders, Cones & Spheres
Quiz
•
8th Grade
26 questions
June 19th
Quiz
•
4th - 9th Grade
25 questions
Argumentative Writing & Informational Text Vocabulary Review
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Informational Text Vocabulary
Quiz
•
7th - 8th Grade