VOCABULARY

VOCABULARY

University

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Speaking 3 - Unit 9: Hometown

Speaking 3 - Unit 9: Hometown

University

20 Qs

[TEST VOCAB] TỪ VỰNG PART 2 - TEST 2 - ET19

[TEST VOCAB] TỪ VỰNG PART 2 - TEST 2 - ET19

University

20 Qs

TOEIC VOCABULARY Unit 2: Business documents

TOEIC VOCABULARY Unit 2: Business documents

University

21 Qs

HỘI THAO BÙNG CHÁY

HỘI THAO BÙNG CHÁY

KG - Professional Development

15 Qs

Quiz Lịch Sử Thế Giới

Quiz Lịch Sử Thế Giới

12th Grade - University

14 Qs

Conan

Conan

3rd Grade - Professional Development

19 Qs

Kinh doanh nhà hàng - 61 QTKS-CLC

Kinh doanh nhà hàng - 61 QTKS-CLC

University

20 Qs

Park Hyatt

Park Hyatt

University

14 Qs

VOCABULARY

VOCABULARY

Assessment

Quiz

English

University

Medium

Created by

Huyền Khánh

Used 4+ times

FREE Resource

19 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nghĩa của từ

Motel

nhà khách

nhà nghỉ

nhà ở

khách sạn

Answer explanation

Motel /mou'tel/: (n) nhà nghỉ

(dành cho khách vãng lai dọc đường cần chỗ nghỉ tạm thời)

- Eg: Motel is the most popular type of accamodation where I live.

- Dịch: Motel là loại hình lưu trú phổ biến nhất nơi tôi sống.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

điểm lưu trú nhỏ cung cấp chỗ ở qua đêm và kèm theo phục vụ bữa ăn sáng

Bed and breakfast

(B&B)

Homestay

Bed and breakfast

(F&B)

Villa

Answer explanation

Bed and breakfast /’bed ənd ‘brekfəst/: (B&B) điểm lưu trú nhỏ cung cấp chỗ ở qua đêm và kèm theo phục vụ bữa ăn sáng

- Eg: The couple run a small bed and breakfast in the village.

- Dịch: Hai vợ chồng điều hành một nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng nhỏ trong làng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nghĩa của từ

Guesthouse

nhà trên núi

nhà nghỉ

khách sạn

nhà khách

Answer explanation

Guesthouse /'ɡesthaʊs/: (n) Nhà khách

  • - Eg: The guesthouse offered stunning views of the mountains.

- Dịch: Nhà khách có tầm nhìn tuyệt đẹp ra núi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

chỗ ở tự phục vụ

self-confident

self - directed

self-catering accommodation

self-deprecating

Answer explanation

self-catering accommodation /self ˈkeɪtərɪŋ əkɒməˈdeɪʃn/: chỗ ở tự phục vụ

Eg: The big advantage of self-catering accommodation is that it’s usually a much lower cost than formal accommodation in a 3-4-5 star hotel.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 1 pt

nhà gỗ (ở trên núi)

Answer explanation

Chalet /ˈʃæleɪ/: (n) nhà gỗ (ở trên núi)

  • - Eg: The chalet had a beautiful view of the towering pine forest.

  • - Dịch: Căn nhà gỗ có tầm nhìn tuyệt đẹp ra rừng thông cao vút.

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 1 pt

biệt thự

Answer explanation

Villa /'vɪlə/: (n) Biệt thự

  • - Eg: The villa was the perfect place to relax and unwind.

  • - Dịch: Biệt thự là nơi hoàn hảo để thư giãn và giải tỏa căng thẳng.

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

10 sec • 1 pt

khu nghỉ dưỡng

Answer explanation

Resort /ri:'zɔ:t/: (n) Khu nghỉ dưỡng

- Eg: The resort offers a variety of activities, such as swimming, diving, and spa treatments.

  • - Dịch: Khu nghỉ dưỡng cung cấp nhiều hoạt động khác nhau, như bơi lội, lặn biển và trị liệu spa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?