Bài 5: Sử dụng điện thoại

Quiz
•
Computers
•
5th Grade
•
Medium
Diu Ngo
Used 32+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là quy tắc khi sử dụng điện thoại?
Chào hỏi, xưng danh và nêu mục đích của cuộc gọi.
Thể hiện rõ thái độ không thân thiện và bất lịch sự.
Giọng nói từ tốn, vừa phải.
Không bất ngờ kết thúc điện thoại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nội dung nào sau đây không phải là lưu ý khi sử dụng điện thoại?
Sử dụng với thời gian vừa phải.
Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin.
Sử dụng khi đang sạc pin và khi pin yếu.
Sử dụng với thời gian vừa phải.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tại sao cần phải ghi nhớ số điện thoại của người thân trong gia đình?
Để phòng những trường hợp khẩn cấp.
Để nhớ được nhiều số hơn.
Để cho bố mẹ vui lòng.
Để ghi vào sổ liên lạc cho thầy cô giáo.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bước nào sau đây không phải là một trong các bước thực hiện một cuộc điện thoại?
Nhấn vào biểu tượng gọi.
Mở ứng dụng Youtube.
Mở ứng dụng Điện thoại.
Nhấn vào biểu tượng kết thúc cuộc gọi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào sau đây không đúng khi nói về tác dụng của điện thoại?
Dùng để liên lạc.
Hỗ trợ các tiện ích như: nghe nhạc, xem phim, định vị,…
Điện thoại có thể để bàn hoặc mang theo người.
Không thực hiện được thanh toán, định vị.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng đài quốc gia bảo vệ trẻ em hoạt động:
Liên tục trong 24h trong ngày.
Liên tục từ 8h đến 20h.
Liên tục từ 7h đến 17h.
Liên tục từ 9h đến 21h.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điền vào dấu “…” để hoàn chỉnh câu văn sau:
Kết thức cuộc gọi: ... vào thân máy của điẹn thoại cố định hoặc … trên màn hình điện thoại di động.
Nói rõ ràng, lịch sự; bấm biểu tượng thực hiện cuộc gọi.
Bấm biểu tượng thực hiện cuộc gọi; đặt ống nghe và nói.
Đặt ống nghe và nói; bấm biểu tượng kết thúc.
Nói cảm ơn; nói rõ ràng, lịch sự.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
GẮN KẾT ĐỒNG ĐỘI 5

Quiz
•
5th Grade
10 questions
L5-B5

Quiz
•
5th Grade
12 questions
ĐỀ CƯƠNG MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 3

Quiz
•
1st - 5th Grade
14 questions
Bài 3 Sử dụng quạt điện

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
NHANH TAY ĐÁP LẸ

Quiz
•
5th Grade
15 questions
LV2 - LS2 - Công Dân Số

Quiz
•
4th Grade - University
12 questions
Sử dụng Internet, mạng xã hội an toàn, hiệu quả

Quiz
•
4th - 5th Grade
11 questions
Bài 6 AN TOÀN VỚI MÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ TRONG GIA ĐÌNH

Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade