GIỚI THIỆU BỘ MÔN VẬT LÍ

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Can Dinh
Used 1+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Các dạng vận động và tương tác của vật chất.
Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Qui luật tương tác của các dạng năng lượng.
Các dạng vận động của vật chất và năng lượng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật lí?
Dòng điện không đổi.
Hiện tượng quang hợp.
Sự sinh trưởng và phát triển của các loài trong thế giới tự nhiên.
Sự cấu tạo và biến đổi các chất.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các nhà vật lí dùng phương pháp thực nghiệm để tìm hiểu thế giới tự nhiên trong khoảng thời gian nào?
Từ năm 350 TCN đến năm 1831.
Từ cuối thế kỉ XVII đến cuối thế kỷ XIX.
Từ năm 1900 đến nay.
Từ cuối thế kỉ XIX đến nay.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho các dữ kiện sau.
(1)Kiểm tra giả thuyết; (2) Hình thành giả thuyết; (3) Rút ra kết luận; (4) Đề xuất vấn đề (5) Quan sát hiện tượng, suy luận
Sắp xếp lại đúng các bước tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí.
1 – 2 – 3 – 4 – 5.
2 – 1 – 5 – 4 – 3.
5 – 2 – 1 – 4 – 3.
5 – 4 – 2 – 1 – 3
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Các phương pháp nghiên cứu nào sau đây thường dùng trong lĩnh vực Vật lí?
Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình và phương pháp quan sát – suy luận.
Phương pháp mô hình và phương pháp quan sát – suy luận.
Phương pháp thực nghiệm và phương pháp quan sát – suy luận.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Vật lí học có vai trò gì trong việc phát triển công nghệ hiện đại?
Giúp hiểu rõ hơn về các hiện tượng tự nhiên.
Cung cấp cơ sở lý thuyết cho các ngành khoa học khác.
Đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển các thiết bị điện tử.
Giúp cải thiện chất lượng cuộc sống con người.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Những lĩnh vực nào sau đây không thuộc về Vật lí?
Vật lý thiên văn.
Hóa học hữu cơ.
Cơ học lượng tử.
Điện từ học.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
VẬT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade
16 questions
L10 - ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - Bài 1+2

Quiz
•
10th Grade
13 questions
Chuyên đề học tập Vật Lí 10 - Bài 1

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Vật Lý Thực Nghiệm

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Bài Quiz về Sự khủng hoảng của vật lý cuối thế kỉ XIX (bởi Vũ)

Quiz
•
10th Grade
12 questions
Nếu thắng trò này, bạn sẽ được nắm tay Crush

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Câu hỏi về gương phẳng

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
ĐỘNG LƯỢNG, CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade