N5_Ngữ pháp_Minna no nihongo_Unit 11

N5_Ngữ pháp_Minna no nihongo_Unit 11

1st Grade

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

iro 1 fukushuu  bab 1

iro 1 fukushuu bab 1

1st Grade

21 Qs

21課 聴解タスク

21課 聴解タスク

1st Grade

19 Qs

飲食料品第2章試験

飲食料品第2章試験

1st Grade

19 Qs

Daily Routine (にちじょうにかんするどうし)

Daily Routine (にちじょうにかんするどうし)

1st Grade

20 Qs

KANJI B 13 - 14

KANJI B 13 - 14

KG - 1st Grade

20 Qs

6課 聴解タスク

6課 聴解タスク

1st Grade

16 Qs

Kosakata Bab 7 Minna no Nihongo

Kosakata Bab 7 Minna no Nihongo

1st Grade

20 Qs

Hiragana

Hiragana

KG - 2nd Grade

20 Qs

N5_Ngữ pháp_Minna no nihongo_Unit 11

N5_Ngữ pháp_Minna no nihongo_Unit 11

Assessment

Quiz

World Languages

1st Grade

Easy

Created by

hoa la

Used 2+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

ひとつ、ふたつ、みっつ...とお
là số đếm chung cho đồ vật: 1 cái, 2 cái, 3 cái...10 cái, từ 1 đến 10 có cách đọc đặc biệt. Từ 11 trở đi đếm như thông thường.
"mấy cái?" dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
dùng để đếm người, VD: 4 người = 4 人(にん). (1 người, 2 người là trường hợp đặc biệt ひとり, ふたり).

Answer explanation

ひとつ、ふたつ、みっつ...とお là số đếm chung cho đồ vật: 1 cái, 2 cái, 3 cái...10 cái, từ 1 đến 10 có cách đọc đặc biệt. Từ 11 trở đi đếm như thông thường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

いくつ
"mấy cái?" dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
"bao nhiêu người?"
"mấy lần?"

Answer explanation

いくつ "mấy cái?" dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

~人 (~にん)
dùng để đếm người, VD: 4 người = 4 人(にん). (1 người, 2 người là trường hợp đặc biệt ひとり, ふたり).
dùng để đếm con vật kích thước nhỏ
dùng để đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo...

Answer explanation

~人 (~にん) dùng để đếm người, VD: 4 người = 4 人(にん). (1 người, 2 người là trường hợp đặc biệt ひとり, ふたり).

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

何人(なんにん)
"bao nhiêu người?"
"mấy cái?" dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ
"mấy tờ/ tấm/ cái?" VD: 3 tấm = 3 枚 (まい)

Answer explanation

何人(なんにん) "bao nhiêu người?"

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

~ひき・~ぴき
dùng để đếm con vật kích thước nhỏ
Tôi đã học tiếng Nhật ở trong nước 2 tháng.
Bạn đã ăn bao nhiêu quả quýt?

Answer explanation

~ひき・~ぴき dùng để đếm con vật kích thước nhỏ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

~枚 (~まい)
dùng để đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo...
dùng để đếm người, VD: 4 người = 4 人(にん). (1 người, 2 người là trường hợp đặc biệt ひとり, ふたり).
dùng để đếm con vật kích thước nhỏ

Answer explanation

~枚 (~まい) dùng để đếm những vật mỏng như giấy, đĩa, áo...

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

何枚(なんまい)
"mấy tờ/ tấm/ cái?" VD: 3 tấm = 3 枚 (まい)
"bao nhiêu người?"
"mấy cái?" dùng để hỏi cho đồ vật đếm bằng ~つ

Answer explanation

何枚(なんまい) "mấy tờ/ tấm/ cái?" VD: 3 tấm = 3 枚 (まい)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?