Trong đời sống xã hội, tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm theo ý muốn của mình được gọi là

Bài 4: Thất Nghiệp

Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Medium
Gian Hang
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
lao động.
nghề nghiệp.
thất nghiệp.
có việc làm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong đời sống xã hội, thất nghiệp được chia thành những loại nào sau đây?
Thất nghiệp theo tự nhiên và thất nghiệp theo chu kì.
Thất nghiệp theo nguồn gốc và thất nghiệp theo tính chất.
Thất nghiệp tự nguyện và thất nghiệp không tự nguyện.
Thất nghiệp theo thời vụ và thất nghiệp mang tính tạm thời.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo em nguyên nhân chính nào sau đây dẫn tới thất nghiệp?
Nguyên nhân bị cho thôi việc.
Nguyên nhân chủ quan và khách quan.
Nguyên nhân không tìm được việc làm.
Nguyên nhân bị kỷ luật lao động.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong đời sống xã hội tình trạng thất nghiệp để lại hậu quả gì cho hoạt động chính trị - xã hội?
Làm ảnh hưởng đến thu nhập của người lao động.
Ảnh hưởng trực tiếp tới việc cung ứng hàng hóa.
Gây ra những xáo trộn và mất trật tự trong xã hội.
Làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế suy giảm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo em, nhà nước đóng vai trò như thế nào trong việc kiểm soát và kiềm chế thất nghiệp?
Thúc đẩy tình trạng thất nghiệp gia tăng.
Đưa ra các giải pháp để kiểm soát, kiềm chế thất nghiệp.
Xóa bỏ các chính sách an sinh xã hội.
Hạn chế mở rộng các cơ sở sản xuất kinh doanh.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Tình trạng thất nghiệp gây ra hạn chế gì cho nền kinh tế?
Làm cho cơ hội kinh doanh của doanh nghiệp giảm.
Gây ra những xáo trộn trong đời sống xã hội.
Tăng thu nhập cao cho người lao động.
Thất nghiệp làm cho ngân sách nhà nước suy giảm.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Người không đi làm do tập trung giải quyết việc gia đình là thuộc tình trạng thất nghiệp nào sau đây?
Thất nghiệp tự nhiên.
Thất nghiệp tạm thời.
Thất nghiệp tự nguyện.
Thất nghiệp không tự nguyện.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
20 questions
BÁI 17 - KTPL 11

Quiz
•
11th Grade
20 questions
KT 15P GDCD 12

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
An toàn vệ sinh lao động nhóm 3,4

Quiz
•
KG - University
20 questions
Bài 19-20-21 KTPL 11

Quiz
•
11th Grade
25 questions
bài 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
22 questions
Tìm hiểu nghề trong du lịch

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
GDKT-PL

Quiz
•
11th Grade
20 questions
20/10

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade