
HQT_CSDL

Quiz
•
Other
•
University
•
Easy
ho ka
Used 6+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Alter table dùng để làm gì ?
thêm , xóa , sửa đổi các cột trong một bảng đã có
chèn dữ liệu vào bảng
xóa 1 bảng trong database
xóa dữ liệu khỏi bảng trong database
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các CSDL hệ thống trong SQL Server gồm :
Master , Tempdb , Model , Msdb
Master , Temp, Model , Msdb
Master , Tempdb , Model
Master , Tempdb , Msdb
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong CSDL
chỉ được sử dụng với mệnh đề JOIN
được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc gán tên cho 1 cột dẫn xuất
chỉ được sử dụng để đặt tên cho bảng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
truy vấn nào đếm số sinh viên nữ trong bảng SINHVIEN
select count() from SINHVIEN where gioitinh = N'Nữ'
select count( MSV ) from SINHVIEN where gioitinh = N'Nữ'
select *from SINHVIEN where gioitinh = N'Nữ'
select sum(MSV) from SINHVIEN where gioitinh = N'Nữ'
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
truy vấn cho biết lượng giáo viên là Tiến Sĩ
select count ( MGV ) 'SL GV Là tiến sĩ ' From giaovien Where trinhdo = N'tiến sĩ '
select count ( GVHuongDan ) 'SL GV Là tiến sĩ ' From giaovien Where trinhdo = N'tiến sĩ '
select count ( MGV ) 'SL GV Là tiến sĩ ' From giaovien Where trinhdo != N'tiến sĩ '
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mỗi CSDL trong SQL server được lưu trữ dưới những loại tập tin nào ?
Tập tin dữ liệu ( Data file )
Tập tin dữ liệu ( Data file ), tập tin lưu vết ( Transaction log file )
Tập tin lưu vết ( Transaction log file )
Tập tin chính ( Primary data file ), tập tin phụ ( secondary data file )
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào chưa chính xác khi nói về các CSDL trong hệ thống SQL Server
Master dùng để ghi nhận thông tin cấp hệ thồng , thông tin khởi tạo SQL server và các thiết lập cấu hình SQL server và ghi nhận các tài khoản đăng nhập cũng như sự tồn tại của các CSDL khác , vị trí của tập tin chính cho tất cả các CSDL người dùng
Model là khuôn mẫu cho tất cả các CSDL khác được tạo trên hệ thống , kể cả Tempdb . Model được dùng để tạo lại Tempdb mỗi khi SQL server khởi động
Master dùng để ghi nhận thông tin cấp hệ thống , thông tin khởi tạo SQL và các thiết lập cấu hình SQL Server
Tempdb dùng để lưu trữ tất cả các bảng và thủ tục do người dùng tạo ra . CSDL này cũng được dùng cho những nhu cầu lưu trữ tạm thời khác của SQL server như sắp xếp dữ liệu .
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
60 questions
GDQP Bài 7

Quiz
•
11th Grade - University
56 questions
Đề Thi Cuối Kỳ - Nghiên Cứu Khoa Học

Quiz
•
University
51 questions
Quiz về Nghiên cứu và Báo cáo

Quiz
•
University
52 questions
TTNT Chương 4

Quiz
•
University
60 questions
Q11&12 ( đánh giá & kiểm định)

Quiz
•
University
60 questions
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Thuật Toán

Quiz
•
University
61 questions
trach nhiem tin 11 gk2

Quiz
•
11th Grade - University
60 questions
Câu hỏi trắc nghiệm cơ sở dữ liệu

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
15 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
21 questions
Spanish-Speaking Countries

Quiz
•
6th Grade - University
7 questions
What Is Narrative Writing?

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
5 questions
Examining Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
23 questions
Lab 4: Quizziz Questions

Quiz
•
University
12 questions
Los numeros en español.

Lesson
•
6th Grade - University