TEST Bài 2_K12_Sách KNTT

Quiz
•
Computers
•
12th Grade
•
Easy
nguyen minh
Used 5+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Ứng dụng nào của AI sử dụng hình ảnh để tương tác. Chọn đáp ánSAI.
A. Chẩn đoán y khoa bằng hình ảnh.
B. Tài xế lái xe công nghệ.
C. Xe tự lái.
D. Nhận diện khuôn mặt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Trong công nghiệp, AI giúp tự động hóa nhiều quá trình, từ chế tạo, lắp ráp, kiểm tra chất lượng đến quản lí chuỗi cung ứng. Phát biểu trên thuộc lĩnh vực nào?
A. Giao thông vận tải.
B. Sản xuất.
C. Tài chính, ngân hàng.
D. Giáo dục.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Bên cạnh những lợi ích to lớn, sự phát triển của AI còn kéo theo những nguy cơ cần được cảnh báo nào sau đây?
A. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền ưu tiên; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.
B. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu chuyên nghiệp; Rủi ro về an ninh, an toàn.
C. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.
D. Áp lực kinh tế; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Chat GPT là một hệ thống xử lí ngôn ngữ tiên tiến do … phát triển. Điền cụm từ còn thiếu vào dấu ba chấm.
A. Google.
B. IBM.
C. Intel.
D. OpenAI.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. AI được sử dụng để phát triển các nền tảng học tập được cá nhân hóa và hỗ trợ đánh giá kết quả học tập. Phát biểu trên thuộc lĩnh vực nào?
A. Sản xuất.
B. Tài chính, ngân hàng.
C. Y học và chăm sóc sức khỏe.
D. Giáo dục.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Các thành tựu hiện tại (tính đến năm 2024) của AI nói chung đều thuộc phạm vi:
A. Trí tuệ nhân tạo rộng.
B. Trí tuệ nhân tạo mạnh.
C. Trí tuệ nhân tạo hẹp.
D. Trí tuệ nhân tạo tổng quát.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Chat GPT hoạt động tốt nhất trong các ngôn ngữ phổ biến và có nhiều dữ liệu huấn luyện, chẳng hạn như:
A. Tiếng Việt, Trung, Hàn, Anh, Pháp và một số ngôn ngữ khác.
B. Tiếng Việt, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý và một số ngôn ngữ khác.
C. Tiếng Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Ý và một số ngôn ngữ khác.
D. Tiếng Anh, Trung, Pháp, Đức, Ý và một số ngôn ngữ khác.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Ôn Tập Cuối HKI Khối 3

Quiz
•
3rd Grade - University
16 questions
Lớp 8 (1)

Quiz
•
12th Grade
18 questions
Ôn Tập GK II Tin 8

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
T6 - ÔN TẬP CUỐI HK2 (22-23) (2)

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Bài tập tổng hợp 1_K3

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
BAI 11 THAO TAC VOI CSDL QUAN HE

Quiz
•
12th Grade
14 questions
ÔN THI TIN 3 HKI - THVTS 24-25

Quiz
•
3rd Grade - University
20 questions
KTTX1 K9 HK1 24-25

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade