4. BTHHH
Quiz
•
World Languages
•
Professional Development
•
Easy
thi Le
Used 3+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ
ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
chu kì, nhóm
ô nguyên tố.
chu kì
Answer explanation
Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được cấu tạo từ ô nguyên tố, chu kì, nhóm.
Cụ thể: bảng tuần hoàn gồm 118 nguyên tố hóa học, 7 chu kì, 16 nhóm (8 nhóm A và 8 nhóm B)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử
có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
có số lớp electron bằng nhau.
có điện tích hạt nhân bằng nhau.
có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Answer explanation
Nhóm A là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. (trừ He)
Số thứ tự nhóm A = số electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử
có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
có số lớp electron bằng nhau.
có điện tích hạt nhân bằng nhau.
có số hạt trong nguyên tử bằng nhau.
Answer explanation
- Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần khi đi từ trái qua phải.
- Số thứ tự chu kì = Số lớp electron của nguyên tử nguyên tố.
- Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau và được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần khi đi từ trái qua phải.
- Số thứ tự chu kì = Số lớp electron của nguyên tử nguyên tố.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Carbon nằm ở ô số 6. Số hạt proton trong nguyên tử carbon là
6
3
12
8
Answer explanation
Số hiệu nguyên tử = Số đơn vị điện tích hạt nhân = số e = số p = số thứ tự của nguyên tố trong BTH = 6
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxygen nằm ở ô số 8. Số hạt mang điện trong nguyên tử oxygen là
8
16
24
4
Answer explanation
Số thứ tự của ô nguyên tố = số p = số e = 8
Tổng số hạt mang điện = số p + số e = 8 + 8 = 16.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sodium nằm ở chu kì 3. Nguyên tử sodium có số lớp electron là
1
2
3
4
Answer explanation
Số thứ tự của chu kì = số lớp electron trong nguyên tử = 3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sodium nằm ở nhóm IA. Số electron lớp ngoài cùng của sodium là
1
2
3
4
Answer explanation
Số thứ tự của nhóm A = số e lớp ngoài cùng trong nguyên tử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
32 questions
Địa usm
Quiz
•
Professional Development
30 questions
ngày 6# 3000 単語
Quiz
•
Professional Development
35 questions
ひらがな Ver 3
Quiz
•
Professional Development
35 questions
Tiết 6 - LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ NỀN DCXHCN VÀ NN XHCN
Quiz
•
Professional Development
29 questions
Welcome On Board Quizz
Quiz
•
Professional Development
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for World Languages
10 questions
Identifying Phishing Emails Quiz
Quiz
•
Professional Development
14 questions
2019 Logos
Quiz
•
Professional Development
7 questions
Tone and Mood Quick Check
Quiz
•
Professional Development
32 questions
Abbreviations and Equivalents
Lesson
•
6th Grade - Professio...
5 questions
11.4.25 Student Engagement & Discourse
Lesson
•
Professional Development
