
GDKT&PL Bài 2 Nhận biết & Thông hiểu
Quiz
•
Social Studies
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
river giee
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Cầu là lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong
A. một khoảng thời gian xác định
B. năng lực tiếp nhận.
C. chất lượng môi trường đầu tư.
D. cơ cấu các ngành kinh tế.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng mua với một mức giá nhất định trong một khoảng thời gian xác định được gọi là
A. độc quyền.
B. cung
C. cầu.
D. sản xuất
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Cung là lượng hàng hóa, dịch vụ mà nhà cung cấp sẵn sàng đáp ứng cho nhu cầu của thị trường với mức giá được xác định trong khoảng thời gian nhất định được gọi là
A. độc quyền.
B. cung
C. cầu.
D. sản xuất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Lượng cung chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng.
B. Giá cả những hàng hóa, dịch vụ thay thế.
C. Kì vọng, dự đoán của người tiêu dùng về hàng hóa.
D. Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Lượng cầu chịu ảnh hưởng bởi nhân tố nào dưới đây?
A. Thu nhập, thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng.
B. Kì vọng của chủ thể sản xuất kinh doanh
C. Số lượng người tham gia cung ứng
D. Giá cả các yếu tố đầu vào để sản xuất ra hàng hóa
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 8: Cung – cầu có quan hệ như thế nào trong nền kinh tế thị trường?
A. Cung và cầu là hai phạm trù không liên quan tới nhau
B. Cung và cầu có quan hệ chặt chẽ, tác động, quy định lẫn nhau
C. Chỉ có cung tác động lên cầu
D. Chỉ có các yếu tố của cầu tác động lên cung
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 9. Trong quan hệ cung cầu, những hàng hóa dịch vụ được cung ứng phù hợp với nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng sẽ được ưa thích thì cầu thường
A. tăng lên
B. tự triệt tiêu.
C. giảm xuống
D. luôn giữ nguyên.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
21 questions
ÔN TẬP TÁC PHẨM "HAI ĐỨA TRẺ" & "CHỮ NGƯỜI TỬ TÙ"
Quiz
•
9th - 12th Grade
24 questions
XU HƯỚNG LỰA CHỌN NGHỀ NGHIỆP
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Công Dân
Quiz
•
11th Grade
30 questions
KTGKI - K10 - ÔN TẬP
Quiz
•
6th Grade - University
20 questions
KNGT bài 3 (Văn hóa giao tiếp của người Việt)
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Ôn tập thi giữa HKI
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Tìm hiểu về Bác Hồ
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
WORLD WAR 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Social Studies
17 questions
Islam and China Test Review
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Unit 6 Judicial Branch
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Mastery Quiz: SSUSH 20/21
Quiz
•
11th Grade
35 questions
Russia Quiz
Quiz
•
9th - 12th Grade
42 questions
Unit 3 Key Terms
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Executive Branch Vocabulary
Quiz
•
11th Grade
16 questions
1.6 Sensation Quiz
Quiz
•
11th Grade
14 questions
It's Texas Time Part 1
Lesson
•
9th - 12th Grade
