Khái quát về tế bào

Khái quát về tế bào

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi về sinh học ngày 1

Câu hỏi về sinh học ngày 1

10th Grade

13 Qs

sinh 2

sinh 2

10th Grade

15 Qs

đúng sai

đúng sai

10th Grade

10 Qs

Miễn Dịch Ở Người Và Động Vật

Miễn Dịch Ở Người Và Động Vật

10th Grade

10 Qs

Quiz Sinh Học

Quiz Sinh Học

10th Grade

12 Qs

Trắc nghiệm sinh học

Trắc nghiệm sinh học

10th Grade

9 Qs

Đề Cương Ôn Tập Công Nghệ Chăn Nuôi 11

Đề Cương Ôn Tập Công Nghệ Chăn Nuôi 11

9th - 12th Grade

11 Qs

Buổi học cuối cùng🌅

Buổi học cuối cùng🌅

10th Grade

10 Qs

Khái quát về tế bào

Khái quát về tế bào

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Easy

Created by

Hiền Phạm

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Ai là người đầu tiên nhìn thấy tế bào?

Robert Hooke

Antonie van Leeuwenhoek

Theodor Schwann

Rudolf Virchow

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thuyết tế bào được xây dựng có mấy nội dung chính?

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Nội dung nào sau đây không phải là của học thuyết tế bào?

Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của các cơ quan trong cơ thể sống.

Các tế bào được sinh ra từ những tế bào có trước.

Tất cả cơ thể sống đều được hình thành từ tế bào.

Chỉ cơ thể vi sinh vật mới có cấu tạo tế bào.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Ý nghĩa của học thuyết tế bào?

Đặt nền móng cho định hướng phát triển các lĩnh vực nghiên cứu sinh học cả lí thuyết và ứng dụng.

Mọi sinh vật đều có chung nguồn gốc.

Mọi sinh vật đều có nguồn gốc khác nhau.

Chỉ đặt nền móng cho sự phát triển các lĩnh vực sinh học ứng dụng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Tế bào thực vật sẽ quan sát được bằng dụng cụ nào sau đây?

Kính cận

Kính 0 độ

Kính lúp

Kính hiển vi

6.

DRAW QUESTION

2 mins • 1 pt

Vẽ kính hiển vi

Media Image

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dựa vào số lượng loại tế bào, sinh vật được chia làm 2 loại, đó là:

Sinh vật đơn bào và sinh vật đa bào.

Động vật và thực vật.

Sinh vật và vi sinh vật.

Vi khuẩn và virus.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?