
Bài 3.1. Các thiết bị mạng thông dụng

Quiz
•
Other
•
12th Grade
•
Easy
N.V. Thủy
Used 6+ times
FREE Resource
12 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Mạng máy tính sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin được gọi là mạng không dây. Mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ được gọi là mạng Wi-Fi (còn gọi là mạng LAN không dây hay mạng cục bộ không dây). Wi-Fi sử dụng một thiết bị Access Point (còn được gọi là Điểm truy cập không dây) để cung cấp kết nối không dây cho các máy trạm trong mạng cục bộ. Vai trò của Access Point trong mạng Wi-Fi tương tự như vai trò của thiết bị Switch trong mạng có dây. Để truy cập vào Internet bằng mạng Wi-Fi, không cần dây mạng và cổng cắm cáp mạng. Tuy nhiên, mức độ bảo mật và tốc độ truyền của mạng Wi-Fi không bằng mạng có dây.
Sau khi đọc nhận xét trên, cho biết ý kiến sau đúng hay sai
"Mạng Wi-Fi còn được gọi là mạng cục bộ không dây"
Đúng
Sai
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạng máy tính sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin được gọi là mạng không dây. Mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ được gọi là mạng Wi-Fi (còn gọi là mạng LAN không dây hay mạng cục bộ không dây). Wi-Fi sử dụng một thiết bị Access Point (còn được gọi là Điểm truy cập không dây) để cung cấp kết nối không dây cho các máy trạm trong mạng cục bộ. Vai trò của Access Point trong mạng Wi-Fi tương tự như vai trò của thiết bị Switch trong mạng có dây. Để truy cập vào Internet bằng mạng Wi-Fi, không cần dây mạng và cổng cắm cáp mạng. Tuy nhiên, mức độ bảo mật và tốc độ truyền của mạng Wi-Fi không bằng mạng có dây.
Sau khi đọc nhận xét trên, cho biết ý kiến sau đúng hay sai
"Vai trò của Access Point tương tự như vai trò của thiết bị Switch, vì vậy hai thiết bị này có thể thay thế lẫn nhau"
Đúng
Sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạng máy tính sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin được gọi là mạng không dây. Mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ được gọi là mạng Wi-Fi (còn gọi là mạng LAN không dây hay mạng cục bộ không dây). Wi-Fi sử dụng một thiết bị Access Point (còn được gọi là Điểm truy cập không dây) để cung cấp kết nối không dây cho các máy trạm trong mạng cục bộ. Vai trò của Access Point trong mạng Wi-Fi tương tự như vai trò của thiết bị Switch trong mạng có dây. Để truy cập vào Internet bằng mạng Wi-Fi, không cần dây mạng và cổng cắm cáp mạng. Tuy nhiên, mức độ bảo mật và tốc độ truyền của mạng Wi-Fi không bằng mạng có dây.
Sau khi đọc nhận xét trên, cho biết ý kiến sau đúng hay sai
"Mạng Wi-Fi truyền dữ liệu thông qua sóng điện từ"
Đúng
Sai
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mạng máy tính sử dụng sóng điện từ để truyền thông tin được gọi là mạng không dây. Mạng không dây hoạt động trong phạm vi nhỏ được gọi là mạng Wi-Fi (còn gọi là mạng LAN không dây hay mạng cục bộ không dây). Wi-Fi sử dụng một thiết bị Access Point (còn được gọi là Điểm truy cập không dây) để cung cấp kết nối không dây cho các máy trạm trong mạng cục bộ. Vai trò của Access Point trong mạng Wi-Fi tương tự như vai trò của thiết bị Switch trong mạng có dây. Để truy cập vào Internet bằng mạng Wi-Fi, không cần dây mạng và cổng cắm cáp mạng. Tuy nhiên, mức độ bảo mật và tốc độ truyền của mạng Wi-Fi không bằng mạng có dây.
Sau khi đọc nhận xét trên, cho biết ý kiến sau đúng hay sai
"Người dùng có thể truy cập mạng Wi-Fi tại bất cứ đâu, miễn là còn trong vùng phủ sóng của Access Point thuộc mạng Wi-Fi đó"
Đúng
Sai
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong phạm vi một toà nhà, một gia đình hay cơ quan cơ nhỏ thì được gọi là mạng LAN, còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mạng có số lượng máy trạm và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mạng LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi giúp các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.
Sau khi đọc nhận xét trên, ý kiến sau là đúng hay sai
"MAN là loại mạng có số lượng máy trạm nhỏ hơn so với mạng LAN"
Đúng
Sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong phạm vi một toà nhà, một gia đình hay cơ quan cơ nhỏ thì được gọi là mạng LAN, còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mạng có số lượng máy trạm và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mạng LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi giúp các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.
Sau khi đọc nhận xét trên, ý kiến sau là đúng hay sai
"Mạng LAN còn được gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ"
Đúng
Sai
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thông thường mạng có vài chục hoặc vài trăm máy trạm, hoạt động trong phạm vi một toà nhà, một gia đình hay cơ quan cơ nhỏ thì được gọi là mạng LAN, còn gọi là Mạng cục bộ hay Mạng nội bộ. MAN là loại mạng có số lượng máy trạm và phạm vi hoạt động lớn hơn so với LAN. Ở thời kì đầu mạng LAN chỉ sử dụng cáp mạng, hiện nay công nghệ truyền không dây của mạng Wi-Fi giúp các máy trạm trao đổi dữ liệu thuận tiện và dễ dàng hơn.
Sau khi đọc nhận xét trên, ý kiến sau là đúng hay sai
"Mạng Wi-Fi ra đời sau, khi chưa có Wi-Fi các máy trạm phải dùng dây cáp mạng để kết nổi với nhau"
Đúng
Sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Задание 5 Баранов

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Memory

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Pretest Awal

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Syllable Division

Quiz
•
KG - 12th Grade
15 questions
CARA SETTING ROUTER TP-LINK WR840N

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Tarmoq komponentlari testi

Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Hálózatok_12A_2025_03_07

Quiz
•
12th Grade
10 questions
Pemanduan Wisata Transfer In

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
6 questions
Secondary Safety Quiz

Lesson
•
9th - 12th Grade
13 questions
8th - Unit 1 Lesson 3

Quiz
•
9th - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar

Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
SPANISH GREETINGS REVIEW

Quiz
•
9th - 12th Grade
6 questions
PRIDE Always and Everywhere

Lesson
•
12th Grade
25 questions
ServSafe Foodhandler Part 3 Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade