Hòa Hợp Thì Tiếng Anh 12

Quiz
•
English
•
12th Grade
•
Hard
Tuyet Huong
FREE Resource
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì hiện tại đơn được sử dụng khi nào?
Khi mô tả một sự kiện đang diễn ra
Khi diễn tả hành động trong quá khứ
Khi nói về dự đoán tương lai
Khi diễn tả hành động thường xuyên, thói quen, sự thật hiển nhiên hoặc trạng thái hiện tại.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn.
Tôi học tiếng Anh.
Tôi đang học tiếng Anh.
Tôi sẽ học tiếng Anh.
Tôi đã học tiếng Anh.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nào sử dụng thì quá khứ đơn?
Khi hành động đang diễn ra trong hiện tại.
Khi hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ.
Khi hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Khi hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phân biệt thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn.
Thì quá khứ tiếp diễn chỉ sử dụng cho hành động trong tương lai.
Thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn đều diễn tả hành động đã hoàn thành.
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã hoàn thành, còn thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ.
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đang diễn ra, còn thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đã hoàn thành.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nào thì tương lai đơn được sử dụng?
Khi nói về một thói quen hàng ngày.
Khi mô tả một sự việc đang diễn ra ngay lúc này.
Khi diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Khi diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho ví dụ về thì tương lai hoàn thành.
Tôi đã hoàn thành khóa học này vào năm 2020.
Tôi sẽ hoàn thành khóa học này vào tuần tới.
Tôi đang hoàn thành khóa học này vào năm 2025.
Đến năm 2025, tôi sẽ hoàn thành khóa học này.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thì hoàn thành được sử dụng để diễn tả điều gì?
Diễn tả một thói quen trong hiện tại.
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
Diễn tả hành động đang diễn ra ngay bây giờ.
Diễn tả hành động đã hoàn thành trước một thời điểm hoặc hành động khác trong quá khứ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
26 questions
Nhắng nhắng

Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Tenses 1

Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
BASIC NOTES 1phối thì, verb forms, đtqh, định lượng

Quiz
•
12th Grade
17 questions
G12 - UNIT 10 ENDANGERED SPECIES

Quiz
•
11th - 12th Grade
22 questions
TENSES & PASSIVE VOICE REVIEW

Quiz
•
University
20 questions
tnlt-qkd

Quiz
•
12th Grade
20 questions
GRADE 12 - MODAL VERB - 22/01/2024

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Grammar

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for English
20 questions
Parts of Speech

Quiz
•
12th Grade
8 questions
You Do: Sentence Completion

Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
20 questions
Literary Elements

Quiz
•
9th - 12th Grade
84 questions
Greek and Latin Root Words - Common 84

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Figurative Language Review

Lesson
•
8th - 12th Grade
12 questions
Thesis Statements

Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
The Necklace Anticipation Guide

Lesson
•
9th - 12th Grade