
GK 5

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium

NGOC ĐIỆP
Used 15+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Một khối khí thực hiện quá trình biến đổi từ trạng thái đầu (i) đến trạng thái cuối (f) như trong đồ thị hình 3.1. Trong quá trình đó khối khí
sinh công.
nhận công.
ban đầu sinh công, sau đó nhận công.
ban đầu nhận công, sau đó sinh công.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Vật có khối lượng m = 3,00 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F song song với mặt ngang như hình 1.20. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,45; gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Giả sử ban đầu vật đứng yên và độ lớn F tăng dần từ 0. Tìm điều kiện của F để vật không chuyển động. Biết rằng, hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt ngang là 0,550.
F < 29,4 N.
F < 13,2 N.
F < 16,2 N.
13,2 N < F < 16,2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Đặc điểm nào sau đây là của lực ma sát trượt?
Xuất hiện khi vật đứng yên nhưng có xu hướng trượt trên bề mặt vật khác.
Luôn cùng chiều với chiều chuyển động.
Tỉ lệ với áp lực vuông góc với mặt tiếp xúc.
Cả 3 đáp án trên đều đúng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Một hệ nhiệt động biến đổi từ trạng thái đầu (A) sang trạng cuối (B) theo ba đường (1), (2), (3) như hình 3.4. So sánh độ biến thiên nội năng trong ba trường hợp.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Một khối khí thực hiện chu trình biến đổi (1)-(2)-(3)-(1) như hình vẽ. Hỏi độ biến thiên nội năng của khối khí sau một chu trình bằng bao nhiêu?
60 J.
1200 J.
0 J.
180 J.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Vật có khối lượng m = 15,0 kg trượt trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 50,0 N theo phương tạo với mặt ngang một góc a = 30,00 như hình 2.2. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là m = 0,250; gia tốc rơi tự do g = 9,80 m/s2. Biểu thức tính gia tốc của vật là
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 5 pts
Theo định luật III Newton, lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây?
Cùng tác dụng vào một vật.
Cùng độ lớn.
Cùng phương nhưng ngược chiều.
Cùng tồn tại và cùng mất đi đồng thời.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
kiểm tra chương 1-10

Quiz
•
10th Grade - University
16 questions
K6_Ôn tập GK2

Quiz
•
6th Grade - University
16 questions
Ôn Tập Vật Lý 10

Quiz
•
10th Grade - University
18 questions
Ôn tập Ba định luật Newton

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
Kiểm tra Năng lượng Nhiệt

Quiz
•
9th Grade - University
16 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1_VẠT LÍ 10

Quiz
•
10th Grade - University
20 questions
KIỂM TRA 10A4-2

Quiz
•
10th Grade - University
16 questions
Bài Quiz không có tiêu đề

Quiz
•
11th Grade - University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University