đỀ cưƠnG ôN tẬp hÓa 9G3

đỀ cưƠnG ôN tẬp hÓa 9G3

9th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIM LOẠI-HÓA 9

KIM LOẠI-HÓA 9

9th Grade

31 Qs

CHỦ ĐỀ AXIT 9

CHỦ ĐỀ AXIT 9

9th Grade

28 Qs

Chủ đề Axit - Bazơ - Muối

Chủ đề Axit - Bazơ - Muối

1st - 12th Grade

32 Qs

bài 18. Nhôm hóa 9

bài 18. Nhôm hóa 9

9th Grade

31 Qs

Tính chất hóa học của axit

Tính chất hóa học của axit

9th Grade

30 Qs

ÔN THI TNTHPT QG 04

ÔN THI TNTHPT QG 04

1st Grade - Professional Development

33 Qs

HCl

HCl

8th - 12th Grade

30 Qs

Hoá 9 Đề kiểm tra học kỳ 1

Hoá 9 Đề kiểm tra học kỳ 1

9th - 10th Grade

30 Qs

đỀ cưƠnG ôN tẬp hÓa 9G3

đỀ cưƠnG ôN tẬp hÓa 9G3

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Medium

Created by

Ngọc Phạm

Used 3+ times

FREE Resource

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây

Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao

Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn và có ánh kim

Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim

Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dùng đồng để làm cột thu lôi chống séc vì đồng có tính

bền

ánh kim

dẫn điện

dẻo

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau đây dẫn điệt tốt nhất

Au

Cu

Fe

Ag

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đốt nóng một tờ giấy bạc làm bằng nhôm thấy phần không tiếp xúc với ngọn lửa cũng bị nóng lên, thí nghiệm trên chứng tỏ nhôm có tính chất

dẫn điện

dẫn nhiệt

ánh kim

tính dẻo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

Mg

Fe

Al

Na

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Kim loại nào sau đây tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao tạo thành oxide kim loại

Zn

Cu

Ag

Au

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi đốt nóng dây sắt(đã được uốn thành hình lò xo) rồi đưa vào bình đựng khí oxygen, dây sắt cháy sáng tạo thành khói màu nâu đỏ theo phản ứng nào dưới đây?

O2+2FE --t--->2FeO

3O2+4FE --t--->2Fe2O3

2O2+3FE --t--->Fe3O4

2O2+3FE --t--->FeO+Fe2O3

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?