
Chương 4: Phân loại ngôn ngữ

Quiz
•
English
•
University
•
Easy
Mai Trịnh Thị
Used 14+ times
FREE Resource
18 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ nào?
Loại hình ngôn ngữ đơn lập
Loại hình ngôn ngữ hòa kết
Loại hình ngôn ngữ chắp dính
Loại hình ngôn ngữ đa tổng hợp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm loại hình ngôn ngữ đơn lập?
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái.
Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ.
Các âm tiết phân tách rõ rệt trong chuỗi lời nói và thường là đơn vị có nghĩa.
Có sự phân biệt căn tố - phụ tố rõ rệt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Xét theo cội nguồn, tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào?
Ngữ hệ Ấn Âu
Ngữ hệ Nam Á (Nam phương)
Ngữ hệ Hán Tạng
Ngữ hệ Mã Lai - Đa Đảo
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình vị trùng với âm tiết là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ nào?
Ngôn ngữ chắp dính
Ngôn ngữ hòa kết
Ngôn ngữ đơn lập
Ngôn ngữ biến hình
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ngôn ngữ học đại cương nghiên cứu:
Một ngôn ngữ cụ thể
Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế giới
Một tử ngữ
Một sinh ngữ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái; các quan hệ ngữ pháp, ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng hư từ và trật tự từ; loại hình ngôn ngữ có đơn vị đặc biệt thường gọi là hình tiết; hiện tượng cấu tạo từ bằng phụ tố có rất ít hoặc hầu như không có. Các đặc điểm này là đặc điểm của loại hình ngôn ngữ ….
Loại hình hoà kết
Loại hình ngôn ngữ đa hỗn nhập
Loại hình ngôn ngữ chắp dính
Loại hình ngôn ngữ đơn lập.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm loại hình ngôn ngữ đơn lập?
Trong hoạt động ngôn ngữ, từ không biến đổi hình thái.
Quan hệ ngữ pháp và ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ.
Các âm tiết phân tách rõ rệt trong chuỗi lời nói và thường là đơn vị có nghĩa.
Có sự phân biệt căn tố - phụ tố rõ rệt.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
18 questions
COUNTDOWN - QUALIFICATION ROUND

Quiz
•
University
19 questions
Ôn tập ngữ văn 7 HK1

Quiz
•
University
20 questions
Foundation 1: Grammar review 2

Quiz
•
University
20 questions
KỸ NĂNG GIAO TIẾP

Quiz
•
University
20 questions
CƠ SỞ NGÔN NGỮ HỌC VÀ TIẾNG VIỆT (41-60)

Quiz
•
University
15 questions
Chương 7: Ngữ pháp

Quiz
•
University
13 questions
Unit 6- Lesson 6D

Quiz
•
University
13 questions
06. Word form Basic - 1 N

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade