
Câu hỏi về Gia tốc và Chuyển động

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
vân trần
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Chọn câu đúng: Gia tốc là đại lượng
cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
cho biết độ nhanh hay chậm của chuyển động.
cả đáp án B và C.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 2: Một đoàn tàu rời ga chuyển động nhanh dần, sau 20 giây tàu đạt tốc độ 10 m/s. Tính gia tốc của tàu.
0,5
2
1,5
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 3: Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe đạt được vận tốc 10 m/s là
360 s.
300 s.
200 s.
100 s.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Câu 4: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v1 = 10 m/s đến v2 = 15 m/s trong khoảng thời gian 2 s. Gia tốc của xe là:
5
2,5
12,5
7,5
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Chuyển động thẳng biến đổi đều là
chuyển động thẳng mà vận tốc không đổi theo thời gian.
chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian.
chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng đều theo thời gian.
chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn giảm đều theo thời gian.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Gia tốc là
Khái niệm chỉ sự gia tăng tốc độ.
Khái niệm chỉ sự thay đổi tốc độ.
Là đại lượng cho biết sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
Là tên gọi khác của đại lượng v ⃗
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Chuyển động của quả bóng lăn xuống dốc là:
Chuyển động chậm dần
Chuyển động chậm dần đều
Chuyển động nhanh dần
C
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ÔN TẬP LÍ THUYẾT VL 10- BÀI 1

Quiz
•
10th Grade
21 questions
Bài 9 TN Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Chuyển động tròn đều

Quiz
•
KG - University
15 questions
LÝ 10

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
Vật Lý 10_Phần 2

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ôn tập chương I - Động học chất điểm

Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP chương I&II

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Vật lí 10: Chuyển động của vật trong các hệ quy chiếu

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade