
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I SINH HỌC

Quiz
•
Biology
•
9th Grade
•
Easy
minh anh
Used 1+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 1. Lựa chọn ví dụ về tính trạng tương phản trong các ví dụ dưới đây.
A. Quả đỏ và quả tròn.
B. Hoa tím và hạt vàng.
C. Hạt vàng và hạt xanh.
D. Thân cao và thân màu xám.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 2. Kiểu gene nào dưới đây được xem là thuần chủng?
A. AA và aa.
B. Aa.
C. AABB và AaBB.
D. AA, Aa và aa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 3. Thế nào là lai một cặp tính trạng?
A. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng tương phản.
B. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về 1 cặp tính trạng.
C. Phép lai trong đó cặp bố mẹ thuần chủng đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng tương phản.
D. Phép lai trong đó cặp bố mẹ đem lai khác biệt nhau về một cặp tính trạng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4. Cho biết cây đậu hà lan, gene A quy định thân cao, allele a quy định thân thấp. Kiểu gene biểu hiện kiểu hình thân cao là:
A. AA và Aa.
B. AA và aa.
C. Aa và aa.
D. AA, Aa và aa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 5. Kết quả thí nghiệm lai một tính trạng được Mendel giải thích bằng sự phân li của cặp
A. nhân tố di truyền.
B. gene.
C. NST thường.
D. NST giới tính.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 6. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về cơ thể có kiểu gene AA?
A. Cơ thể có kiểu hình trội.
B. Là kiểu gene dị hợp.
C. Luôn biểu hiện kiểu hình lặn.
D. Cơ thể có kiểu hình lặn.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 7. Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một tính trạng tương phản thì:
A. F1 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
B. F2 phân li theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
C. F1 đồng tính về tính trạng của bố mẹ và F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ 3 trội : 1 lặn.
D. F2 phân li tính trạng theo tỷ lệ trung bình 1 trội : 1 lặn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
40 questions
Sinh 9 (2)

Quiz
•
9th Grade
35 questions
Meiosis + Mendel

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
ĐỀ MINH HỌA SINH 10 GK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
41 questions
Genetics Punnett Square and Pedigree Review

Quiz
•
9th Grade
40 questions
Kiểm tra 45 phút kì 2 lớp 12

Quiz
•
1st - 12th Grade
40 questions
Đề 6

Quiz
•
9th Grade
38 questions
sinh 9 lần 1

Quiz
•
9th Grade
40 questions
ĐỀ 5 ĐIỂM - 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles

Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration

Quiz
•
9th Grade
21 questions
Homeostasis and Feedback Mechanisms Practice

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Biomolecules (Macromolecules)

Quiz
•
9th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade