ÔN TẬP ĐẠI TỪ

ÔN TẬP ĐẠI TỪ

5th Grade

17 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

on tap ngay 1

on tap ngay 1

1st - 5th Grade

19 Qs

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 GDCD 8

ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 GDCD 8

1st - 12th Grade

20 Qs

hóa 10 lưu huỳnh và hợp chất

hóa 10 lưu huỳnh và hợp chất

1st - 11th Grade

20 Qs

Dinh dưỡng

Dinh dưỡng

4th - 9th Grade

20 Qs

Part 3

Part 3

1st - 5th Grade

18 Qs

AXIT CACBOXILIC

AXIT CACBOXILIC

1st Grade - University

20 Qs

NOEL

NOEL

1st - 5th Grade

20 Qs

Hóa-10-kiểm tra miệng lần 1

Hóa-10-kiểm tra miệng lần 1

1st - 12th Grade

20 Qs

ÔN TẬP ĐẠI TỪ

ÔN TẬP ĐẠI TỪ

Assessment

Quiz

Chemistry

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Trần Thị Thủy

Used 8+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

17 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Từ nào sau đây không phải để hỏi về không gian?

Nơi đâu.

Ở đâu.

Khi nào.

Chỗ nào.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Tìm đại từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: "Trường của em rất đẹp, cổng của……..được sơn màu xanh."

Ngôi trường.

Trường em.

Nó.

Mái trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Đại từ nào dưới đây có thể thay thế từ được in đậm trong câu sau: "Hiếu không chỉ chăm ngoan, học giỏi mà Hiếu còn rất tốt bụng."

Cậu bạn Hiếu.

Bạn ấy.

Bạn Hiếu.

Bạn của em.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Thay các từ in đậm trong câu sau bằng đại từ thích hợp? Chị Mai mua một chiếc lọ, rồi cuối ngày, chị Mai ghé cửa hàng mua một bó hồng nhung.

Chị ấy.

Bạn.

Cô.

Dì Mai.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Đại từ là gì?

Là những từ dùng để xưng hô, để hỏi hoặc để thay thế các từ ngữ khác.

Là những từ chỉ hành động của con người, sự vật.

Là những từ chỉ tính cách, phẩm chất của con người.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách, phẩm chất của con người.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 sec • 1 pt

Đại từ "sao, bao nhiêu, nào" được dùng để làm gì?

Được dùng để thay thế.

Được dùng để hỏi.

Được dùng để xưng hô.

Được dùng để trỏ số lượng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu là đại từ dùng để thay thế?

Ai, gì, đâu, nào.

Chúng tôi, chúng tớ, mày.

Như thế, vậy, đó, này.

Thế, ai, gì, đâu.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?