Sinh bài 4

Sinh bài 4

12th Grade

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu Hỏi Giao Lưu Tiếng Việt

Câu Hỏi Giao Lưu Tiếng Việt

5th Grade - University

55 Qs

ÔN TẬP TN BÀI 2 LS 12

ÔN TẬP TN BÀI 2 LS 12

12th Grade

49 Qs

Thực hiện pháp luật - nhận biết + thông hiểu

Thực hiện pháp luật - nhận biết + thông hiểu

12th Grade

50 Qs

sinh

sinh

9th - 12th Grade

56 Qs

sinh học

sinh học

9th - 12th Grade

55 Qs

SINH LỚP 12

SINH LỚP 12

12th Grade

48 Qs

ÔN TẬP KTRA GIỮA KỲ 1 MÔN KTPL

ÔN TẬP KTRA GIỮA KỲ 1 MÔN KTPL

10th Grade - University

48 Qs

Bài kiểm tra GDCD 25

Bài kiểm tra GDCD 25

9th - 12th Grade

50 Qs

Sinh bài 4

Sinh bài 4

Assessment

Quiz

Education

12th Grade

Medium

Created by

Đ Đông

Used 6+ times

FREE Resource

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hệ gene là

toàn bộ plasmid trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ RNA trong tế bào của sinh vật.

toàn bộ trình tự các nucleotide trên DNA có trong tế bào của cơ thể sinh vật.

toàn bộ các bào quan trong tế bào của sinh vật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hệ gene của sinh vật nhân thực bao gồm

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và plasmid.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hệ gene của sinh vật nhân sơ bao gồm

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và plasmid.

tập hợp phân tử DNA vòng trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

tập hợp các phân tử DNA vòng trong vùng nhân và DNA plasmid.

tập hợp phân tử DNA trên NST trong nhân tế bào và trong bào quan ti thể, lục lạp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đột biến điểm gồm các dạng

mất, thêm hoặc thay thế một cặp nucleotide.

mất, thêm một cặp nucleotide.

mất, thêm, thay thế hoặc đảo một cặp nucleotide.

mất, thêm hoặc thay thế một vài cặp nucleotide.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thể đột biến là

những cơ thể mang gene đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình.

những cơ thể mang đột biến gene hoặc đột biến NST.

những cơ thể mang đột biến gene trội hoặc đột biến gene lặn.

những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong số các dạng đột biến sau đây, dạng nào thường gây hậu quả ít nghiêm trọng nhất?

mất một cặp nucleotide.

thêm một cặp nucleotide

thay thế một cặp nucleotide.

đột biến mất đoạn NST.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoá chất 5-BU gây đột thay thế cặp nucleotide nào sau đây?

T-A → G-C.

A-T → G-C.

G-C → A-T.

G-C → T-A

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?