Câu hỏi về đo lường

Câu hỏi về đo lường

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP PHẦN CƠ HỌC

ÔN TẬP PHẦN CƠ HỌC

6th Grade

20 Qs

các phép đo

các phép đo

6th Grade

15 Qs

Ôn tập cuối kì 1-KHTN 6

Ôn tập cuối kì 1-KHTN 6

6th Grade

20 Qs

Đo độ dài, đo khối lượng

Đo độ dài, đo khối lượng

6th Grade

15 Qs

KHTN6-CTST- ĐO CHIỀU DÀI  THẦY TÚ

KHTN6-CTST- ĐO CHIỀU DÀI THẦY TÚ

6th - 8th Grade

20 Qs

K6 _ Ôn tập cuối kì 1

K6 _ Ôn tập cuối kì 1

6th Grade

20 Qs

ĐO KHỐI LƯỢNG- KHTN 6

ĐO KHỐI LƯỢNG- KHTN 6

6th Grade

22 Qs

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (TT)

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1 (TT)

6th Grade

16 Qs

Câu hỏi về đo lường

Câu hỏi về đo lường

Assessment

Quiz

Physics

6th Grade

Easy

Created by

HẠNH THỊ

Used 5+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phương án sai: Người ta thường sử dụng đơn vị đo độ dài là

mét (m)

kilômét (km)

mét khối (m3)

đềximét (dm)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn đo của thước là:

độ dài lớn nhất ghi trên thước.

độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.

độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dụng cụ không được sử dụng để đo chiều dài là:

Thước dây

Thước mét

Thước kẹp

Compa

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là

mét (m)

xemtimét (cm)

milimét (mm)

đềximét (dm)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ chia nhỏ nhất của một thước là:

số nhỏ nhất ghi trên thước.

độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.

độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn.

độ lớn nhất ghi trên thước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cân là:

GHĐ: 500g; ĐCNN: 10g.

GHĐ: 500g; ĐCNN: 2g.

GHĐ: 1110g; ĐCNN: lg.

GHĐ: 1000 g; ĐCNN: 2g.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để cân một vật có khối lượng 850g, với hộp cân như đã nêu ở trên, thì người ta dùng các nhóm quả cân nào sau đây:

500g; 200g; 50g; 20g; 20g; l0g.

500g; 200g; l00g; 50g.

500g; l00g; l00g; 50g.

500g; l00g; 50g; l0g.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?