Bài tập từ đồng nghĩa tuần 5 - TV5

Bài tập từ đồng nghĩa tuần 5 - TV5

5th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

từ nhiều nghĩa

từ nhiều nghĩa

5th Grade

11 Qs

5C Vui học Tiếng Việt

5C Vui học Tiếng Việt

5th Grade

14 Qs

Đề ôn tập LTVC - 01

Đề ôn tập LTVC - 01

5th Grade

17 Qs

Bài Ôn tập số 11

Bài Ôn tập số 11

5th Grade

15 Qs

Từ đồng âm

Từ đồng âm

4th - 5th Grade

16 Qs

Trạng nguyên Tiếng Việt 2

Trạng nguyên Tiếng Việt 2

5th Grade

10 Qs

TỪ ĐỒNG ÂM

TỪ ĐỒNG ÂM

5th Grade

10 Qs

Từ đồng nghĩa 1 - chủ đề tổ quốc

Từ đồng nghĩa 1 - chủ đề tổ quốc

5th Grade

10 Qs

Bài tập từ đồng nghĩa tuần 5 - TV5

Bài tập từ đồng nghĩa tuần 5 - TV5

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

tham dao

Used 4+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

A. Chào đón – hân hoan.

B. Phấn khởi – hân hoan.

C. Các em – chúng tôi.

D. Phấn khởi – vô cùng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Đất nước ta thật thanh bình. Cuộc sống của người dân trên mọi miền Tổ quốc thật yên vui.

A. Thanh bình – yên vui.

B. Đất nước – cuộc sống.

C. Người dân – Tổ quốc.

D. Đất nước – Tổ quốc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Chúng tôi kể cho nhau nghe về mẹ của mình. Bạn Hùng quê Nam Bộ gọi mẹ là má. Bạn Hoà ở Hà Nam gọi mẹ bằng u. Bạn Thanh ở Phú Thọ gọi mẹ là bầm. Còn bạn Phước người Huế lại gọi mẹ bằng mạ.

A. Má – mẹ. 

B. Má – mẹ – u – bầm – mạ.

C. U – bầm – mạ.

D. Mẹ - bầm – u – mạ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Nhưng bụng vẫn bồn chồn

Lòng anh cứ bề bộn

Bác ngủ không an lòng

Càng thương càng nóng ruột.

A. Bồn chồn – bề bộn.

B. Bụng – lòng.

C. Bụng – lòng – ruột.

D. Bồn chồn – không an lòng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Cháu ở cùng bà, bà bảo cháu nghe

Bà dạy cháu làm, bà chăm cháu học.

A. Bà – cháu.

B. Dạy – bảo – dặn.

C. Nghe – làm – học.

D. Dạy – học – làm – nghe.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Đâu là từ đồng nghĩa với từ non sông?

A. Núi rừng.

B. Sông hồ.

C. Tổ quốc.

D. Làng xóm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Đâu không phải từ đồng nghĩa với từ đỏ tươi?

A. Đỏ rực.

B. Đỏ chót.

C. Đỏ cam.

D. Đỏ thắm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?