
Các nguyên tố hóa học và nước p2

Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Medium
Lương Hồng Hạnh
Used 1+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các nguyên tố ... tạo nên mạch "xương sống" của các hợp chất hữu cơ chính có trong tế bào như: protein, nucleic acid, carbohydrate, lipid.
Hydrogen.
Carbon.
Nitrogen.
Phosphor.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chiếm số lượng nhiều nhất trong cơ thể người?
Oxygen.
Carbon.
Nitrogen.
Hydrogen.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm của các nguyên tố vi lượng là gì?
Chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% khối lượng chất khô của cơ thể.
Chỉ cần thiết ở giai đoạn phát triển cơ thể.
Cấu tạo nên các đại phân tử hữu cơ.
Là những nguyên tố không có trong tự nhiên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vì sao các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể?
Chiếm khối lượng nhỏ.
Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể.
Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy.
Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzyme.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chuyên gia dinh dưỡng luôn khuyên tất cả mọi người phải tăng cường ăn rau xanh. Vai trò quan trọng trong việc ăn rau xanh là
chống các bệnh về tim mạch và cao huyết áp.
giúp cơ thể tiêu hóa thức ăn được tốt hơn.
cung cấp vitamin và các nguyên tố vi lượng.
tiết kiệm về mặt kinh tế vì rau xanh có giá rẻ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng?
Bệnh bướu cổ.
Bệnh còi xương.
Bệnh cận thị.
Bệnh tự kỷ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thiếu một lượng Fe trong cơ thể, chúng ta có thể bị mắc bệnh gì?
Thiếu máu.
Bướu cổ.
Giảm thị lực.
Còi xương.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
BÀI 1,2,3,4 SINH HỌC 8

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
NHANH NHƯ CHỚP

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Test

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA 15P sinh 10 LẦN 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
Sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực

Quiz
•
1st - 10th Grade
13 questions
SH10 - BAI 1,2,3

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
10th Grade
19 questions
Scientific Method

Quiz
•
10th Grade
18 questions
Lab Safety

Quiz
•
9th - 10th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade