Chính trị  2( bài 1)

Chính trị 2( bài 1)

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bình đẳng trong lao động (phần 1)

Bình đẳng trong lao động (phần 1)

11th - 12th Grade

10 Qs

PHÁP LUẬT CHUNG

PHÁP LUẬT CHUNG

12th Grade - University

10 Qs

ôn tập 1

ôn tập 1

12th Grade

10 Qs

Quiz về Sản phẩm bảo hiểm An Lộc

Quiz về Sản phẩm bảo hiểm An Lộc

12th Grade

10 Qs

địa bài 14

địa bài 14

12th Grade

9 Qs

BÀI 9 t1 GDCD 12

BÀI 9 t1 GDCD 12

12th Grade

10 Qs

Bài 9 T1- 12

Bài 9 T1- 12

12th Grade

10 Qs

Kiểm tra bài cũ chương 3

Kiểm tra bài cũ chương 3

9th - 12th Grade

10 Qs

Chính trị  2( bài 1)

Chính trị 2( bài 1)

Assessment

Quiz

Social Studies

12th Grade

Easy

Created by

11.Trịnh Hà

Used 14+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản xuất hàng hóa tồn tại trong xã hội nào ?

a/ Trong các xã hội chưa có sự phân công lao động và chưa có sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

b/ Trong các xã hội mà người sản xuất tự giác lao động

c/ Trong các xã hội có sự phân công lao động phụ thuộc vào yếu tố độc quyền

d/ Trong các xã hội có sự phân công lao động và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động khác với hàng hóa thông thường ở chỗ nào?

a/ Cả hai mang yếu tố tinh thần và lịch sử

b/ Phụ thuộc vào hoàn cảnh và tập quán của từng nước

c/ Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới nhỏ hơn giá trị của bản thân nó

d/  Khi sử dụng nó có khả năng tạo ra một lượng giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư?

a/ Máy móc là nguồn gốc của giá trị thặng dư

b/ Máy móc và sức lao động đều tạo ra giá trị thặng dư

c/ Máy móc là yếu tố quyết định tạo ra giá trị thặng dư

d/  Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào đóng vai trò quyết định?

a/ Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất

b/ Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất

c/ Quan hệ phân phối sản phẩm lao động

d/ Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quy luật xã hội nào xét đến cùng quyết định sự vận động, phát triển của xã hội?

a/ Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

b/ Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

c/ Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

d/ Quy luật đấu tranh giai cấp

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến là cơ sở lý luận của quan điểm nào sau đây?

a/ Quan điểm toàn diện

b/ Quan điểm khách quan

c/ Quan điểm phát triển

d/ Quan điểm phiến diện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên lý về sự phát triển đòi hỏi con người xem xét sự vật, hiện tượng như thế nào?

a/  Quan điểm khách quan

b/  Định kiến, bảo thủ

c/ Quan điểm toàn diện

d/ Theo hướng vận động đi lên, phát triển

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?