Bài 5 SH 10

Bài 5 SH 10

10th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 25: Phần II. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

Bài 25: Phần II. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

10th Grade

10 Qs

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật

9th - 12th Grade

10 Qs

Học sinh học Sinh Học

Học sinh học Sinh Học

10th Grade

12 Qs

Sinh sản của vsv

Sinh sản của vsv

10th Grade

8 Qs

CORONA

CORONA

10th - 12th Grade

10 Qs

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

10th Grade

10 Qs

Bài 12 Truyền tin tế bào

Bài 12 Truyền tin tế bào

9th - 12th Grade

13 Qs

knit5

knit5

10th Grade

10 Qs

Bài 5 SH 10

Bài 5 SH 10

Assessment

Quiz

Biology

10th Grade

Hard

Created by

Đạo Lê

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phân tử sinh học là

A.những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.

B.những phân tử vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống.

C.những phân tử hữu cơ và vô cơ được tổng hợp trong các tế bào sống.

D. những phân tử hữu cơ được vận chuyển vào trong các tế bào sống.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm chung giữa các phân tử sinh học là

A. đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. đều có thành phần hóa học chủ yếu là carbon và hydrogen.

C. đều có hàm lượng giống nhau ở trong tế bào.

D. đều có cùng số nguyên tử carbon ở trong cấu trúc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dựa theo số lượng đơn phân, người ta chia carbohydrate thành bao nhiêu loại?

5

4

3

2

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các vai trò sau:

(1) Là nguồn cung cấp và dữ trữ năng lượng của tế bào và cơ thể.

(2) Tham gia cấu tạo nên một số thành phần của tế bào và cơ thể.

(3) Tham gia cấu tạo nên vật chất di truyền của tế bào.

(4) Chứa đựng, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Số vai trò của carbohydrate là

3

2

4

1

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về lipid?

A. Đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

B. Đều có đặc tính chung là kị nước (không tan trong nước).

C. Chỉ có chức năng cung cấp và dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể.

D. Đều có cấu trúc lưỡng cực với một đầu ưa nước và đuôi acid béo kị nước.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi ăn cà chua hoặc hành chưng trong mỡ, cơ thể người có thể hấp thụ được những loại vitamin nào sau đây?

A. Vitamin A, vitamin D, vitamin B, vitamin K.

B. Vitamin C, vitamin K, vitamin D, vitamin B.

C. Vitamin A, vitamin C, vitaim K, vitamin E.

D. Vitamin A, vitamin D, vitamin E, vitamin K.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đa dạng và đặc thù của protein là

A. số lượng các amino acid.

B. thành phần các amino acid.

C. trình tự sắp xếp các amino acid.

D.bậc cấu trúc không gian.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?