NVKH Bài 6 & 7

NVKH Bài 6 & 7

Professional Development

43 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

9 trị

9 trị

Professional Development

46 Qs

ĐỀ KIỂM TRA QUẢN TRỊ DỰ ÁN 15a10_31- NĂM 2024

ĐỀ KIỂM TRA QUẢN TRỊ DỰ ÁN 15a10_31- NĂM 2024

Professional Development

41 Qs

đề 1

đề 1

Professional Development

40 Qs

Kiểm tra về Quy trình tra nạp NLHK cho tàu bay (QT25)

Kiểm tra về Quy trình tra nạp NLHK cho tàu bay (QT25)

Professional Development

40 Qs

Đề luyện thi 2

Đề luyện thi 2

Professional Development

40 Qs

INCOTERMS

INCOTERMS

Professional Development

39 Qs

NVKH Bài 6 & 7

NVKH Bài 6 & 7

Assessment

Quiz

Specialty

Professional Development

Medium

Created by

Yến vũ

Used 1+ times

FREE Resource

43 questions

Show all answers

1.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

Nguyên vật liệu đang trong quá trình vận chuyển từ nhà cung ứng đến kho hàng là miêu tả của ​ (a)  

Pipeline inventory
Anticipation inventory
Safety inventory
Cycle inventory

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí nào là chi phí biến đổi, tăng khi số lượng hàng tồn kho tăng?

Chi phí bảo tồn hàng tồn kho (carrying cost)

Chi phí đặt hàng

Chi phí nghiên cứu thị trường

Chi phí mà công ty phải chịu trong trường hợp không thể đáp ứng được đơn đặt hàng

3.

DROPDOWN QUESTION

1 min • 1 pt

MRP là viết tắt của từ​ (a)  

Material Requirement Planning
Management Requirement Product
Material Requirement Product
Management Relations Planning

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí cơ hội trong chi phí hàng tồn kho được hiểu là?

Chi phí bỏ ra để lấy hàng tồn kho

Chi phí bỏ ra để giữ hàng tồn kho

Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho

Chi phí lợi ích mà doanh nghiệp đã bỏ lỡ khi không thể đầu tư vào việc khác do đã đầu tư cho hàng tồn kho

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí vận chuyển hàng từ nhà cung ứng đến kho được xếp vào loại chi phí nào dưới đây?

Chi phí lưu kho

Chi phí giữ hàng

Chi phí cơ hội

Chi phí đặt hàng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chi phí nghiên cứu thị trường để mua hàng tồn kho được xếp vào loại chi phí nào dưới đây?

Chi phí đặt hàng

Chi phí cơ hội

Chi phí lưu kho

Chi phí giữ hàng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đâu KHÔNG PHẢI là chức năng của MRP?

Bổ sung hàng tồn kho

Đánh giá hiệu suất cá nhân

Kiểm soát hàng tồn kho

Lập kế hoạch sản xuất

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?