HÓA 10.BÀI 4: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ

Quiz
•
Chemistry
•
9th - 12th Grade
•
Medium
Uyên Phương
Used 1+ times
FREE Resource
56 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển động của electron theo mô hình hành tinh nguyên tử được mô tả
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo xác định hình tròn hay hình bầu dục
Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử
Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron
Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả
Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron.
Chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
Electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
Electron chuyển động rất chậm gần hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ Mặt Trời gồm Mặt Trời ở trung tâm và các thiên thể quay quanh theo những quỹ đạo xác định. Hãy cho biết mô hình nguyên tử của nhà khoa học nào được gọi là mô hình hành tinh nguyên tử, tương tự như hệ Mặt Trời?
Mô hình nguyên tử Thomson.
Mô hình nguyên tử Rutherford – Bohr.
Mô hình nguyên tử Chadwick.
Mô hình nguyên tử Newton.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Orbital nguyên tử là
đám mây chứa electron có dạng hình cầu.
đám mây chứa electron có dạng hình số 8 nổi.
khu vực không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất.
quỹ đạo chuyển động của electron quay quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng xác định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp. Mỗi lớp electron được chia thành các phân lớp
Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau
Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, …
Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hình vẽ dưới đây biểu diễn cho các AO lai hoá. Trong các AO dưới đây, AO nào là AOs?
Chỉ có 1
Chỉ có 2
Chỉ có 3
Chỉ có 4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tên gọi của lớp electron thứ 3 là
Lớp L
Lớp N
Lớp O
Lớp M
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
54 questions
Bt HC nitrogen

Quiz
•
12th Grade
53 questions
Câu hỏi về Nguyên Tử và Nguyên Tố

Quiz
•
10th Grade
60 questions
hoá 10

Quiz
•
10th Grade
53 questions
Ôn tập môn Hoá cuối kì 1 lớp 10

Quiz
•
10th Grade
52 questions
10.24.03.On thi giua ki 1

Quiz
•
11th Grade
51 questions
Ôn Tập Hóa Học 10

Quiz
•
12th Grade
53 questions
Fkdcmclmxlvclxcdhsdm

Quiz
•
10th Grade
57 questions
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 HÓA HỌC 12

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Chemistry
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
40 questions
LSHS Student Handbook Review: Pages 7-9

Quiz
•
11th Grade
24 questions
Scientific method and variables review

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
19 questions
Mental Health Vocabulary Pre-test

Quiz
•
9th Grade