Bào chế new 5

Bào chế new 5

University

100 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

thực vật 351-455

thực vật 351-455

University

105 Qs

Quản lý tồn trữ thuốc (1)

Quản lý tồn trữ thuốc (1)

University

100 Qs

Dược lý 1

Dược lý 1

University

100 Qs

bệnh học 1

bệnh học 1

University

100 Qs

bệnh học 2

bệnh học 2

University

101 Qs

Bào chế new 6

Bào chế new 6

University

104 Qs

Bào chế new 4

Bào chế new 4

University

100 Qs

Đề 2: Dược - SHTBT

Đề 2: Dược - SHTBT

University

100 Qs

Bào chế new 5

Bào chế new 5

Assessment

Quiz

Instructional Technology

University

Medium

Created by

Tài Văn

Used 2+ times

FREE Resource

100 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

401. Vai trò của acid stearic và triethanolamin trong công thức kem chloramphenicol là: Cloramphenicol Alcol cetylic Acid stearic Dầu parafin Triethanolamin Nipagin Nipasol Propylenglycol Nước tinh khiết vđ 1,00g 6,00g 6,00g 8,00g 4,00g 0,18g 0,02g 10,00g 100,00g
A. Chất nhũ hóa
B. Điều chỉnh thể chất thuốc
C. Chất bảo quản
D. Chất gây thấm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

402. Vai trò của nipagin và nipasol trong công thức kem chloramphenicol là: Cloramphenicol Alcol cetylic Acid stearic Dầu parafin Triethanolamin Nipagin Nipasol Propylenglycol Nước tinh khiết vđ 1,00g 6,00g 6,00g 8,00g 4,00g 0,18g 0,02g 10,00g 100,00g 73
A. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương kiểu D/N
B. Điều chỉnh thể chất thuốc
C. Chất bảo quản
D. Chất gây thấm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

403. Vai trò của ethanol trong công thức gel lidocain là: Lidocain hydroclorid Nipagin Nipasol Ethanol 90% Glycerin Carboxymethyl cellulose Nước tinh khiết vđ 3,00g 0,18g 0,02g 2,00g 10,00g 4,00g 100,00g
A. Hòa tan chất bảo quản
B. Điều chỉnh thể chất thuốc
C. Chất bảo quản
D. Chất gây thấm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

404. Vai trò của glycerin trong công thức gel lidocain: Lidocain hydroclorid Nipagin Nipasol Ethanol 90% Glycerin Carboxymethyl cellulose Nước tinh khiết vđ 3,00g 0,18g 0,02g 2,00g 10,00g 4,00g 100,00g
A. Điều chỉnh thể chất của thuốc
B. Tăng tính thấm qua da và niêm mạc
C. Chất bảo quản, chống nhiễm khuẩn
D. Giữ ẩm, giúp gel không bị khô

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

405. Vai trò của carboxymethyl cellulose trong công thức gel lidocain là: Lidocain hydroclorid Nipagin Nipasol Ethanol 90% Glycerin Carboxymethyl cellulose Nước tinh khiết vđ 3,00g 0,18g 0,02g 2,00g 10,00g 4,00g 100,00g
A. Điều chỉnh thể chất của thuốc mỡ
B. Chất gây thấm
C. Chất bảo quản
D. Chất tạo gel

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

406. Một trong các phương pháp bào chế thuốc mỡ là: 74
A. Hòa tan
B. Đun chảy
C. Đổ khuôn
D. Xát hạt

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

15 mins • 1 pt

407. Một trong các phương pháp bào chế thuốc mỡ là:
A. Trộn đều đơn giản
B. Đun chảy
C. Đổ khuôn
D. Xát hạt

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?