
61-80

Quiz
•
Others
•
University
•
Easy
Khắc Tuấn Vũ
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu uống 500 mg một thuốc và đo được 250 mg thuốc được hấp thu vào vòng tuần thì sinh khả dụng sẽ bằng:
0.75
0.5
2
1.5
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu tổng lượng thuốc có trong cơ thể tại một thời điểm nhất định cảu một thuốc là 2,0 g và nồng độ trong huyết tương là 25 μg/ml, thì thể tích phân bố của thuốc đó là bao nhiêu?
100 L
80 L
60 L
50 L
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một thuốc có khoảng điều trị hẹp có nghĩa là như thế nào?
Nồng độ thuốc trong máu yêu cầu để đạt tác dụng điều trị rất cao
Nồng độ thuốc trong máu yêu cầu để đạt tác dụng điều trị rất thấp
Nồng độ thuốc trong máu yêu cầu để đạt tác dụng điều trị rất gần với nồng độ gây độc
Nồng độ thuốc trong máu yêu cầu để đạt tác dụng điều trị rất gần với nồng độ có hiệu quả
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một thuốc có AUC đường tiêm bằng 400 mg.h/L. Dùng cùng một liều thuốc đó qua đường uống đo được AUC bằng 300 mg.h/L. Phần trăm thuốc đó đến được vòng tuần hoàn qua đường uống là:
75%
33%
50%
20%
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một phụ nữ 55 tuổi bị tăng huyết áp được dự định điều trị bằng thuốc lợi tiểu thiazide. Thiazide A với liều 5 mg tạo ra sự giảm huyết áp tương đương với 500 mg thiazide B. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất các kết quả này?
Thiazide A hiệu quả hơn thiazide B
Thiazide A mạnh hơn khoảng 100 lần so với thiazide B
Độc tính của thiazide A ít hơn so với thiazide B
Thiazide A có cửa sổ trị liệu rộng hơn thiazide B
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một loại thuốc có hiệu lực cao hơn nhất thiết phải:
An toàn hơn
Ưu thế trị liệu
Khả năng tạo ra phản ứng mạnh hơn
Tiết kiệm chi phí
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
MgSO4 tác dụng thông qua:
Receptor trên màng tế bào ruột
Tính chất thẩm thấu
Phản ứng tạo phức
Phản ứng tạo phức
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Câu 1-20

Quiz
•
University
19 questions
Nhập môn quản trị nguồn nhân lực Chương 3

Quiz
•
University
21 questions
Câu hỏi về chuẩn độ

Quiz
•
University
25 questions
chương 2

Quiz
•
University
15 questions
Cân bằng hoá học

Quiz
•
University
17 questions
17 Câu CT1

Quiz
•
University
20 questions
Dược phẩm 361-380

Quiz
•
University
19 questions
Dược động học 41-60

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
36 questions
USCB Policies and Procedures

Quiz
•
University
4 questions
Benefits of Saving

Quiz
•
5th Grade - University
20 questions
Disney Trivia

Quiz
•
University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
15 questions
Parts of Speech

Quiz
•
1st Grade - University
1 questions
Savings Questionnaire

Quiz
•
6th Grade - Professio...
26 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University
18 questions
Parent Functions

Quiz
•
9th Grade - University