Câu hỏi Vật lí học

Câu hỏi Vật lí học

10th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI LÝ 10

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI LÝ 10

10th Grade

22 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- VẬT LÍ 10-2022-2023

ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- VẬT LÍ 10-2022-2023

10th Grade

21 Qs

KTBC - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

KTBC - ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

10th Grade

20 Qs

Chuyển động tròn đều

Chuyển động tròn đều

10th Grade

20 Qs

chuyển động ném ngang và ném xiên

chuyển động ném ngang và ném xiên

9th - 12th Grade

20 Qs

Động năng - Thế năng

Động năng - Thế năng

9th - 12th Grade

20 Qs

CON LẮC LÒ XO

CON LẮC LÒ XO

KG - University

20 Qs

Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10

Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10

10th Grade - University

20 Qs

Câu hỏi Vật lí học

Câu hỏi Vật lí học

Assessment

Quiz

Physics

10th Grade

Hard

Created by

chi Nguyễn

Used 1+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của Vật lí học là

A. Thế giới sinh vật gồm thực vật, động vật, vi sinh vật, nấm, …

B. Các dạng vận động đơn giản, tổng quát nhất của vật chất và tương tác giữa chúng.

C. Thành phần cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của các đơn chất và hợp chất.

D. Các dạng vận động của vật chất.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Nội dung nào dưới đây không thuộc các bước của tiến trình tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ vật lí?

A. Đề xuất vấn đề liên quan đến vật lí.

B. Đưa ra phán đoán và xây dựng giả thuyết.

C. Kiểm tra giả thuyết (hay dự đoán).

D. Đánh giá được ảnh hưởng của một vấn đề thực tiễn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Một ô tô chạy trên đoạn đường thẳng từ A đến B mất khoảng thời gian t. Trong 1/4 đầu của khoảng thời gian t này, ô tô có tốc độ là 40 km/h. Trong khoảng thời gian còn lại, ô tô có tốc độ là 60 km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là

A. 45 km/h.

B. 49 km/h.

C. 55 km/h.

D. 50 km/h.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Một học sinh đo tốc độ trung bình của viên bi được giá trị v = (2,50 ± 0,04) m/s. Sai số tỉ đối của phép đo này là

A. 1,6%.

B. 2,5%.

C. 62,5%.

D. 4,0%.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Một học sinh đo chiều dài của một chiếc bút chì bằng thước có độ chia nhỏ nhất là 0,1 cm. Kết quả của 5 lần đo lần lượt là 16,0 cm; 16,1 cm; 15,9 cm; 16,2 cm; 15,8 cm. Chiều dài của bút chì là

A. (16,00 ± 0,12) cm.

B. (16,0 ± 0,1) cm.

C. (16,00 ± 0,22) cm.

D. (16,0 ± 0,2) cm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Hai đại lượng nào sau đây là hai đại lượng vectơ?

A. Quãng đường và tốc độ.

B. Độ dịch chuyển và vận tốc.

C. Quãng đường và độ dịch chuyển.

D. Tốc độ và vận tốc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một mặt bàn hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 0,8 m và chiều rộng BC = 0,6 m. Một con nhện bò dọc theo các cạnh của mặt bàn, từ A đến C. Độ dịch chuyển của con nhện là

1,0 m.

1,4 m.

0,2 m.

1,2 m.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?