Bài 9. Lương thực, thực phẩm

Bài 9. Lương thực, thực phẩm

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

TNXH 3.1

TNXH 3.1

1st Grade - University

15 Qs

Nhu cầu không khí của thực vât

Nhu cầu không khí của thực vât

KG - University

15 Qs

KHTN 6 - NẤM

KHTN 6 - NẤM

6th Grade

9 Qs

Bài tập chủ đề 7

Bài tập chủ đề 7

6th Grade

13 Qs

Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

6th - 8th Grade

15 Qs

CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG

6th Grade

12 Qs

KHTN 6. Nấm

KHTN 6. Nấm

6th Grade

15 Qs

Ôn tập KHTN 6

Ôn tập KHTN 6

1st - 10th Grade

10 Qs

Bài 9. Lương thực, thực phẩm

Bài 9. Lương thực, thực phẩm

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Medium

Created by

Phú Phùng Văn

Used 1+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?

A. Gạo

B. Rau xanh

C. Thịt

D. Gạo và rau xanh

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Carbohydrate

(chất đường, bột)

B. Protein (chất đạm)

C. Lipid (chất béo)

D. Vitamin

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3. Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao.

Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là

A. carbohydrate

B. protein

C. calcium

D. chất béo

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4. Trong các thực phẩm dưới đây, thực phẩm nào chứa nhiều đạm nhất?

A. Cơm

B. Đậu phụ

C. Cà rốt

D. Dầu ăn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Lương thực nào thường xuyên được người Việt Nam sử dụng làm thức ăn hàng ngày?

A. Gạo

B. Khoai lang

C. Bắp

D. Lúa mì

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Trạng thái và tính chất chủ yếu của sắn (khoai mì) là?

A. Hạt, dẻo

B. Củ, bùi

C. Củ, dẻo

D. Hạt, bùi

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Điền vào chỗ trống lần lượt những cụm từ thích hợp định nghĩa sau:“Là thức ăn chứa hàm lượng………, nguồn cũng cấp chính về............. và chất bột...... trong khẩu phần thức ăn.”

A. Tinh bột lớn, năng lượng, carbonhydrate

B. Năng lượng, carbonhydrate, tinh bột lớn

C. Tinh bột lớn, carbonhydate, năng lượng

D. Carbonhydrate, năng lượng, tinh bột lớn

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?