CHUYEN MON CBQL

CHUYEN MON CBQL

12th Grade

61 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ĐỀ 3 - TH Đại cương

ĐỀ 3 - TH Đại cương

12th Grade

60 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập

9th Grade - University

59 Qs

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ 12

Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ 12

12th Grade - University

60 Qs

KTPL 12- BÀI 7+8

KTPL 12- BÀI 7+8

12th Grade

64 Qs

CHƯƠNG IV - Hành vi khách hàng

CHƯƠNG IV - Hành vi khách hàng

12th Grade

59 Qs

Kiểm Tra Giữa Kì 1 Vật Lý 12  tnhan

Kiểm Tra Giữa Kì 1 Vật Lý 12 tnhan

12th Grade

65 Qs

IQ: AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH MẦM NON

IQ: AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH MẦM NON

1st Grade - Professional Development

62 Qs

Weather

Weather

8th - 12th Grade

60 Qs

CHUYEN MON CBQL

CHUYEN MON CBQL

Assessment

Quiz

Science

12th Grade

Easy

Created by

Hương Lan

Used 1+ times

FREE Resource

61 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát triển và nâng cao đạo đức nghề nghiệp nội bộ tổ chức có tác dụng lớn nhất đến:
Xác định khẩu vị rủi ro
Xây dựng văn hóa rủi ro
Tăng cường quản lý rủi ro
Nâng ngưỡng chịu đựng rủi ro

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một tổ chức thuê ngoài một phần việc quan trọng của bộ phận CNTT và đơn vị cung cấp dịch vụ đặt máy chủ tại nước ngoài. Đâu là vấn đề an toàn bảo mật trọng yếu nhất cần cân nhắc?
Cảnh báo về xâm phạm bảo mật có thể bị chậm trễ do khác biệt về thời gian
Các công cụ phát hiện xâm phạm cài đặt thêm có thể phát sinh phụ phí
Tổ chức có khả năng không thể giám sát tuân thủ theo chính sách nội bộ của tổ chức đối với hệ thống đặt tại nhà cung cấp dịch vụ
Luật và các quy định tại nước sở tại của tổ chức thuê ngoài không thể áp dụng cho quốc gia nơi đơn vị cung cấp dịch vụ thuê ngoài đặt máy chủ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chính sách an toàn thông tin tập đoàn được phát triển chủ yếu dựa trên:
Các điểm yếu, lỗ hổng
Các mối đe dọa
Tài sản của tổ chức
Sự ảnh hưởng

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các chỉ số rủi ro thanh khoản theo quy định của NHNN tại Thông tư 22/2019/TT-NHNN và các văn bản sửa đổi, bổ sung gồm?
Tỷ lệ dự trữ thanh khoản
Tỷ lệ khả năng chi trả trong 30 ngày
Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung hạn và dài hạn
Tỷ lệ các khách hàng có số dư tiền gửi lớn so với tổng tiền gửi
Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tại thời điểm 30/06/2024, Ngân hàng X có Tỷ lệ nguồn vốn ngắn hạn cho vay trung dài hạn đạt 29.5%. Ngân hàng X vi phạm quy định về các giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động theo quy định của NHNN. Đúng hay sai?
Đúng
Sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngân hàng Y có Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi (LDR) đạt 87%, trong đó quy mô dư nợ cho vay đạt 500 nghìn tỷ. Để đảm bảo tuân thủ giới hạn an toàn theo quy định của NHNN đối với tỷ lệ LDR, giả sử quy mô dư nợ cho vay giữ nguyên, thì ngân hàng Y phải huy động thêm tối thiểu bao nhiêu?
20 nghìn tỷ
18 nghìn tỷ
14 nghìn tỷ
10 nghìn tỷ

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố nào sau đây được sử dụng để phân loại tài sản vào Sổ kinh doanh
Có thời gian nắm giữ tối đa 12 tháng
Có thể định giá được theo giá thị trường hoặc mô hình
Không bị giới hạn điều kiện giao dịch chuyển đổi
Có tính thanh khoản (có thể mua bán với các đối tác trên thị trường bất cứ thời điểm nào)
Được mua/bán nhằm mục đích thu lợi từ biến động giá kỳ vọng hoặc phòng vệ rủi ro cho các tài sản tài chính khác trên sổ kinh doanh

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?