Câu hỏi về operon Lac và DNA

Câu hỏi về operon Lac và DNA

12th Grade

124 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Biology Unit 6 Test Review

Biology Unit 6 Test Review

9th - 12th Grade

129 Qs

Bio Sem 2 Review

Bio Sem 2 Review

9th - 12th Grade

120 Qs

Semester 2 Review

Semester 2 Review

9th - 12th Grade

120 Qs

Final Review

Final Review

9th - 12th Grade

121 Qs

AP Biology Exam Review #2

AP Biology Exam Review #2

9th - 12th Grade

120 Qs

biology semester 2 final

biology semester 2 final

10th - 12th Grade

123 Qs

Câu hỏi về operon Lac và DNA

Câu hỏi về operon Lac và DNA

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Hwgingnee undefined

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

124 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E~. coli, protein ức chế do gene nào sau đây mã hóa?

Gene điều hòa.

Gene cấu trúc Z.

Gene cấu trúc Y.

Gene cấu trúc A.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Promotor - (P) có chức năng nào sau đây?

Cụm gene cấu trúc liên quan nhau về chức năng.

Gene điều hòa tổng hợp protein ức chế.

Vùng khởi động đầu gene nơi bắt đầu phiên mã.

Vùng vận hành chi phối cụm gene cấu trúc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Operator (O) có chức năng nào sau đây?

Gene điều hòa tổng hợp protein ức chế.

Cụm gene cấu trúc liên quan nhau về chức năng.

Vùng điều hòa đầu gene nơi khởi đầu phiên mã.

Vùng vận hành có thể liên kết protein ức chế.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Regulator (R) có chức năng nào sau đây?

Vùng vận hành chi phối cụm gene cấu trúc.

Vùng điều hòa đầu gene nơi khởi đầu phiên mã.

Cụm gene cấu trúc liên quan nhau về chức năng.

Vùng mã hóa ở gene điều hòa tạo protein ức chế.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở sinh vật nhân thực, trình tự nucleotide trong vùng mã hóa của gene nhưng không mã hóa amino acid được gọi là

đoạn intron.

đoạn exon.

gene phân mảnh.

vùng vận hành.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mỗi DNA con sau nhân đôi đều có một mạch của DNA mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nucleotide tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc

bổ sung.

bán bảo toàn.

bổ sung và bảo toàn.

bổ sung và bán bảo toàn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của enzyme DNA polimerase trong quá trình nhân đôi DNA là

tháo xoắn phân tử DNA.

lắp ráp các nucleotide tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của DNA.

bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của DNA.

nối các đoạn Okazaki với nhau.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?