ôn tập giữa hk1
Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Violet :33
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mô hình động học phân tử?
A. Lực tương tác giữa các phân tử trong chất lỏng mạnh hơn so với các phân tử trong chất rắn.
B. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng lớn hơn khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn.
C. Các phân tử trong chất rắn chuyển động hỗn độn hơn so với các phân tử trong chất lỏng.
D. Các phân từ trong chất rắn có kích thước lớn hơn so với các phân tử trong chất lỏng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Hãy chỉ ra phương án sai trong các câu sau: Cùng một khối lượng của một chất nhưng khi ở các thể khác nhau thì sẽ khác nhau về
A. thể tích.
B. khối lượng riêng.
C. kích thước của các nguyên tử.
D. trật tự của các nguyên tử.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Lực liên kết giữa các phân tử
A. là lực hút.
B. là lực đẩy.
C. tuỳ thuộc vào thể của nó, ở thể rắn là lực hút còn ở thể khí lại là lực đẩy.
D. gồm cả lực hút và lực đấy.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Trong các tính chất sau, tinh chất nào là của các phân tử chất rắn?
A. Không có hình dạng cố định.
B. Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C. Có lực tương tác phân tử lớn
D. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Chất rắn vô định hình có đặc tính sau:
A. Đảng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
B. Dị hưởng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Chất rắn nào dưới đây là chất rắn vô định hình?
A. Thủy tỉnh.
B. Băng phiến.
C. Hợp kim.
D. Kim loại.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Hãy tìm ý không đúng với mô hình động học phân tử trong các ý sau:
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt là phân tử.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Tốc độ chuyển động của các phân tử cấu tạo nên vật càng lớn thì thể tích của vật cảng lớn.
D. Giữa các phân tử có lực tương tác gọi là lực liên kết phân tử.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
61 questions
n2 đến so2 hóa 11 thị xã
Quiz
•
12th Grade
58 questions
on tap chuon 6
Quiz
•
9th - 12th Grade
57 questions
Quiz về Cấu Tạo Chất và Mô Hình Động Học Phân Tử
Quiz
•
12th Grade
63 questions
Untitled Quiz
Quiz
•
12th Grade
57 questions
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1- MÔN LÝ- KHỐI 12 - NH 2023 - 2024
Quiz
•
12th Grade
65 questions
LÝ THUYẾT VL 12- HKI
Quiz
•
12th Grade
56 questions
KIỂM TRA KHÍ LÍ TƯỞNG
Quiz
•
12th Grade
65 questions
Vật Lý 12 - Ôn tập học kì 2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Physics
17 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Bill Nye Waves
Interactive video
•
9th - 12th Grade
25 questions
Physical Science Final Exam Review Part 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
The Electromagnetic Spectrum
Quiz
•
9th - 12th Grade
8 questions
Unit 4 Topic 2 Quiz: Heat and Temperature
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the Parts of a Wave with Bill Nye
Interactive video
•
9th - 12th Grade
20 questions
Energy Tranformations
Quiz
•
9th - 12th Grade
