GDKT-PL

GDKT-PL

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Kiểm tra định kỳ Lớp 10 - HK II (Phần Tiếng Việt)

Kiểm tra định kỳ Lớp 10 - HK II (Phần Tiếng Việt)

10th Grade

30 Qs

ẢNH VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG

ẢNH VẬT TẠO BỞI GƯƠNG PHẲNG

7th Grade - University

23 Qs

BÀI TẬP BUỔI 2+K3

BÀI TẬP BUỔI 2+K3

3rd Grade - University

23 Qs

Bộ não bạn biết câu trả lời nhưng dell trả lời bạn

Bộ não bạn biết câu trả lời nhưng dell trả lời bạn

10th Grade

27 Qs

TỎ LÒNG

TỎ LÒNG

10th Grade

29 Qs

kiểm tra thường xuyên 10E

kiểm tra thường xuyên 10E

10th Grade

29 Qs

THẦN ĐỒNG THS HÒA LẠC

THẦN ĐỒNG THS HÒA LẠC

6th - 12th Grade

30 Qs

đề 1 thi kỳ 2

đề 1 thi kỳ 2

1st - 12th Grade

30 Qs

GDKT-PL

GDKT-PL

Assessment

Quiz

Social Studies

10th Grade

Medium

Created by

tan ng

Used 1+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào?

Sản xuất, phân phối - trao đổi, tiêu dùng.

Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, thu nhập

Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng, thu nhập.

Sản xuất, kinh doanh, trao đổi, cạnh tranh.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoạt động sản xuất trong nền kinh tế là

hoạt động con người tạo ra sản phẩm vật chất và tinh thần, thỏa mãn nhu cầu của đời sống xã hội

hoạt động phân chia các yếu tố sản xuất cho các ngành, đơn vị sản xuất.

hoạt động con người sử dụng các nhu cầu để thỏa mãn nhu cầu vật chất của mình.

hoạt động đưa sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nền kinh tế bao gồm các chủ thể cơ bản nào?

A. Chủ thể sản xuất, chủ thể tiêu dùng, chủ thể vận hành, chủ thể phân phối.

B. Chủ thể sản xuất, chủ thể tiêu dùng, chủ thể trung gian, chủ thể Nhà nước.

C. Chủ thể kinh doanh, chủ thể trung gian, chủ thể vận hành, chủ thể nước ngoài.

D. Chủ thể kinh doanh, chủ thể phân phối, chủ thể trao đổi, chủ thể Nhà nước.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nền kinh tế bao gồm các chủ thể cơ bản nào?

A. Chủ thể sản xuất, chủ thể tiêu dùng, chủ thể vận hành, chủ thể phân phối.

B. Chủ thể sản xuất, chủ thể tiêu dùng, chủ thể trung gian, chủ thể Nhà nước.

C. Chủ thể kinh doanh, chủ thể trung gian, chủ thể vận hành, chủ thể nước ngoài.

D. Chủ thể kinh doanh, chủ thể phân phối, chủ thể trao đổi, chủ thể Nhà nước.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ thể sản xuất có đặc trưng cơ bản nào?

A. Sử dụng các yếu tố như vốn, tài nguyên, sức lao động để tạo ra hàng hóa, dịch vụ cho xã hội.

B. Tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ để thỏa mãn nhu cầu của mình.

C. Điều tiết và tạo điều kiện cho các ngành kinh tế khác nhau sản xuất kinh doanh hiệu quả.

D. Kết nối người sản xuất với người tiêu dùng, giúp nền kinh tế hoạt động linh hoạt hơn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chủ thể tiêu dùng có vai trò gì?

A. Tạo môi trường pháp lí thuận lợi cho sự phát triển kinh tế.

B. Kết nối quan hệ mua – bán trong nền kinh tế.

C.Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển

D. Sử dụng các yếu tố sản xuất tạo ra sản phẩm.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò nào dưới đây là đúng khi nói về chủ thể sản xuất trong nền kinh tế?

A. Huy động được nguồn vốn và nguồn lực trong xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng.

B. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển.

C. Kết nối các quan hệ mua-bán, sản xuất và tiêu dùng.

D. Khắc phục những vấn đề nảy sinh trong quá trình phát triển kinh tế.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?