
KHTN 6. U 4 - 6

Quiz
•
Chemistry
•
8th Grade
•
Hard
Xuan Dinh
FREE Resource
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng dưới đây?
Thể tích mol chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
Khối lượng mol của một chất là khối lương tính bằng gam của N nguyên tử.
Tỉ khối của khí A đối với khí B là tỉ số khối lượng của khí A và khối lượng của khí B.
Mol là lượng chất chứa 6,022×1023 (N) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể tích 1 mol của 2 chất khí bằng nhau nếu chúng được đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
cùng áp suất và khối lượng
cùng nhiệt độ và khác áp suất
cùng áp suất và khác nhiệt độ
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phản ứng hóa học: Al + Cl2 → AlCl3. Tỉ lệ mol của các chất Al : Cl2 : AlCl3 lần lượt là:
A. B. C. D.
2:3:1.
2:3:2.
4:3:2.
2:1:3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu phát biểu đúng dưới đây?
Nồng độ phần trăm (C%) là số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Nồng độ phần trăm (C%) là số gam chất tan có trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Nồng độ phần trăm (C%) là số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
Nồng độ phần trăm (C%) là số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho phương trình sau: 2 KClO3 -> 2 KCl + 3 O2.
Giả sử phản ứng hoàn toàn, từ 0,06 mol potassium chlorate (KClO3) sẽ thu được bao nhiêu mol khí oxygen (O2)?
0,09 mol.
0,06 mol.
0,18 mol.
0,03 mol.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở điều kiện chuẩn 9,916 lít khí methane CH4 có số mol là bao nhiêu?
0,3 mol
0,33 mol
2,479 mol
0,4 mol
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Hóa 8 - KTCK VTS

Quiz
•
8th Grade
30 questions
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I - ĐỀ 3

Quiz
•
8th Grade
33 questions
Kiểm tra giữa kỳ Hóa 12 (thi thử)

Quiz
•
1st Grade - University
24 questions
BÀI 24_TÍNH CHẤT OXI

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Quiz Hóa Học

Quiz
•
8th Grade
24 questions
Câu hỏi Hóa học

Quiz
•
8th Grade
30 questions
KHTN8_Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Học Kỳ I

Quiz
•
8th Grade - University
30 questions
KHTN 8 (nối tiếp)_Đề Ôn Tập Giữa Học Kì I

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
13 questions
Periodic Table of Elements

Lesson
•
8th Grade
20 questions
Chemical Reactions

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Valence Electron Practice

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Solutes, Solvents, Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Law of Conservation of Mass

Lesson
•
8th Grade