
ôn tập giữa học kì 1

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Thùy Nguyễn
Used 10+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
Toàn bộ bề mặt cơ thể.
Chóp rễ.
Lông hút của rễ.
Khí khổng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cơ chế vận chuyển chủ động các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút là:
Các ion khoáng di chuyển từ nơi có nồng độ cao (đất) đến nơi có nồng độ thấp (tế bào lông hút), cần ít năng lượng.
Các ion khoáng di chuyển từ nơi có nồng độ cao (đất) đến nơi có nồng độ thấp (tế bào lông hút), không cần năng lượng.
Các ion khoáng di chuyển từ nơi có nồng độ thấp (đất) đến nơi có nồng độ cao (tế bào lông hút), tiêu tốn năng lượng.
Các ion khoáng di chuyển từ nơi có nồng độ thấp (đất) đến nơi có nồng độ cao (tế bào lông hút), không cần tiêu hao năng lượng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Động lực của dòng mạch gỗ là
lực đẩy (áp suất rễ).
lực hút do thoát hơi nước ở lá.
lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ.
do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy do áp suất rễ, lực hút (thoát hơi nước ở lá) và lực liên kết giữa các phần.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thoát hơi nước không có vai trò nào sau đây?
Tạo lực hút đầu trên.
Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối với thực vật sống trên cạn, lá thoát hơi nước qua con đường nào sau đây?
Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá.
Qua khí khổng và lớp cuticle.
Qua thân, cành và khí khổng.
Qua khí khổng không qua lớp cuticle.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi tế bào khí khổng trương nước thì
thành mỏng căng ra, thành dày duỗi thẳng làm cho khí khổng mở ra.
thành dày căng ra, làm cho thành mỏng căng theo nên khi khổng mở ra.
thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
thành mỏng căng ra làm cho thành dày cong theo nên khí khổng mở ra.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nguyên tố sau đây, nhóm nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
27 questions
cuối kì 1

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
ten cl??? met

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
KIỂM TRA GIỮA KÌ I LỚP 11

Quiz
•
11th Grade
25 questions
ôn tập cuối kì 1 sinh 10

Quiz
•
10th Grade - University
29 questions
Bài 12 (11): Hô hấp ở thực vật

Quiz
•
11th Grade
31 questions
sinh 11

Quiz
•
11th Grade - University
28 questions
Sinh học 11 - Giữa kì II - Phần Giữa

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Đề 05 - 2022

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
15 questions
Biomolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade
27 questions
Flinn - Lab Safety Quiz

Quiz
•
6th - 12th Grade
15 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
LEVEL A- SIMPLE Cell Structure and Function

Quiz
•
9th - 12th Grade
23 questions
Structure & Function Pretest

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade