Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Địa Lý 10

Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Địa Lý 10

10th Grade

109 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Văn Minh Thế Giới Thời Cổ - Trung Đại

Văn Minh Thế Giới Thời Cổ - Trung Đại

9th - 12th Grade

104 Qs

Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Địa Lý 10

Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Địa Lý 10

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Hard

Created by

lotritham76 apple_user

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

109 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Môn Địa lí phổ thông có kiến thức bắt nguồn từ khoa học

Địa lí tự nhiện.

Địa lí kinh tế - xã hội.

Địa lí dân cư.

Địa lí.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa lí học là khoa học nghiện cứu về

thể tổng hợp lãnh thổ.

trạng thái của vật chất.

tính chất lí học các chất.

nguyên lí chung tự nhiện.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoa học Địa lí cần cho những người hoạt động

ở tất cả các lĩnh vực sản xuất.

ở phạm vi ngoài thiên nhiện.

ở lĩnh vực công tác xã hội.

thuộc phạm vi ở biển đảo.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?

Địa lí là môn học thuộc nhóm môn khoa học tự nhiên.

Môn Địa lí mang tính tổng hợp, gồm cả lĩnh vực khoa học tự nhiên và lĩnh vực khoa học xã hội.

Môn Địa lí có vai trò quan trọng trong đời sống, sản xuất.

Kiến thức địa l

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?

Địa lí được học ở tất cả các cấp học phổ thông.

Địa lí là môn học thuộc nhóm môn khoa học xã hội.

Môn Địa lí mang tính tổng hợp.

Địa lí là môn độc lập, không có mối liên quan với các môn học khác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phương pháp kí hiệu dùng để thể hiện các đối tượng

phân bố theo những điểm cụ thể.

di chuyển theo các hướng bất kì.

phân bố phân tán, lẻ tẻ, rời rạc.

tập trung thành vùng rộng lớn.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp

đường chuyển động.

kí hiệu.

chấm điểm.

bản đồ - biểu đồ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?