Quiz về H2SO4

Quiz về H2SO4

11th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI 8: ACID -1 - KHTN 8

BÀI 8: ACID -1 - KHTN 8

9th - 12th Grade

10 Qs

BÀI 8 SULFURIC - MUỐI SULFATE ( TIẾT 1)

BÀI 8 SULFURIC - MUỐI SULFATE ( TIẾT 1)

11th Grade

10 Qs

XPS - HÓA TÍNH KIM LOẠI LẦN 2

XPS - HÓA TÍNH KIM LOẠI LẦN 2

12th Grade

10 Qs

ÔN TẬP 10 CÂU CUỐI KỲ 2 LẦN 1 HÓA 12

ÔN TẬP 10 CÂU CUỐI KỲ 2 LẦN 1 HÓA 12

12th Grade

10 Qs

Sulfuric acid và muối sulfate

Sulfuric acid và muối sulfate

11th Grade

10 Qs

Ôn tập KHTN 8

Ôn tập KHTN 8

University

10 Qs

Kiểm tra năng lực môn KHTN 8 (KNTT) 24-4

Kiểm tra năng lực môn KHTN 8 (KNTT) 24-4

9th - 12th Grade

15 Qs

Củng cố bài BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE

Củng cố bài BÀI 7: SULFURIC ACID VÀ MUỐI SULFATE

11th Grade

10 Qs

Quiz về H2SO4

Quiz về H2SO4

Assessment

Quiz

Chemistry

11th Grade

Hard

Created by

Hồng Phỉ Võ

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4

+2.

+4.

+6.

-2.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi bị bỏng sulfuric acid đặc nên rửa vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?

Ca(OH)2.

NaCl.

NaHCO3.

NaOH.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

Na2SO3, Cu, Ba(OH)2.

Al, NaHSO3, Al2O3.

Na2CO3, CO2, Al.

BaCl2, Ag, Al2O3.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tiến hành thí nghiệm: Cho kim loại Cu vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 (đặc), đun nhẹ, thấy kim loại Cu tan, có khí thoát ra và dung dịch thu được

có màu xanh.

có màu vàng.

không màu .

có màu da cam.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khi cho dung dịch H2SO4 phản ứng với dung dịch BaCl2. Hiện tượng quan sát được là

Xuất hiện kết tủa màu trắng.

Vừa xuất hiện kết tủa màu trắng, vừa có hiện tượng sủi bọt khí.

Có hiện tượng sủi bọt khí.

Không có hiện tượng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch sulfuric acid đặc nguội?

Au, C

Mg, Fe.

Zn, NaOH.

Al, S.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

H2SO4 (loãng) + Fe → FeSO4 + H2.

6H2SO4 (đặc, nóng) + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O..

H2SO4 (đặc, nóng) + FeO → FeSO4 + H2O.

3H2SO4 + Fe2O3 → Fe2(SO4)3 + 3H2O.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?